abasourdir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abasourdir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abasourdir trong Tiếng pháp.
Từ abasourdir trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm bàng hoàng, làm choáng váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abasourdir
làm bàng hoàngverb |
làm choáng vángverb |
Xem thêm ví dụ
Un tank nazi contre chaque espoir polonais. Le peuple était abasourdi et impuissant. Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng. |
Il m’a demandé si j’acceptais cet appel, ce à quoi, après un bruit de surprise audible et manquant de dignité, complètement abasourdi, j’ai répondu par l’affirmative. Ông hỏi tôi có muốn chấp nhận sự kêu gọi này không và sau đó tôi chắc chắn là đã kinh ngạc há hốc miệng ra một cách khó coi, tôi trả lời là tôi chấp nhận. |
Stubblebine, qui commandait 16 000 soldats, fut abasourdi par son échec répété à traverser le mur. Stubblebine, chỉ huy của 16, 000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường. |
J’étais complètement abasourdi : je n’avais que 20 ans ! Nhận tin này, tôi bị sốc vì lúc đó tôi chỉ mới 20 tuổi. |
Eric Whitacre: J'étais abasourdi. Eric Whitacre: tôi hoàn toàn sững sờ. |
” J’étais abasourdi ! Tôi choáng váng. |
J’étais abasourdi par ces images tragiques et je me suis mis à pleurer. Tôi sửng sốt trước những hình ảnh bi thảm đó, và tôi đã khóc. |
Bien qu’abasourdi et très attristé par cette épreuve, ce missionnaire, grâce à sa foi en Dieu, s’est réjoui, à travers ses larmes, de la vie que sa sœur avait vécue. Mặc dù sững sờ và đau buồn trước nghịch cảnh đó, nhưng người truyền giáo ấy—qua những giọt lệ và với đức tin nơi Thượng Đế—đã hân hoan cho cuộc đời của em gái mình. |
Et j'ai été abasourdi par les réponses que j'ai eues. Và tôi đã sửng sốt trước những câu trả lời nhận được. |
Nous avons été abasourdis d’apprendre quelques jours après que le cancer allait bientôt nous l’enlever. Chỉ một vài ngày sau đó, chúng tôi vô cùng ngạc nhiên khi biết được về căn bệnh ung thư mà sẽ sớm lấy đi cuộc sống của anh. |
J’étais abasourdi et amer, car je les avais entendus dire qu’on ne pouvait pas faire confiance aux Blancs. Tôi bị khủng hoảng và thất vọng vì từng nghe cha mẹ nói rằng người da trắng không đáng tin cậy. |
J’étais abasourdi, me demandant ce qui se passait. Tôi hoang mang không biết chuyện gì xảy ra. |
Abraham a donc dû être abasourdi quand Dieu lui a demandé de sacrifier son fils. Thế nhưng, Áp-ra-ham có lý do vững chắc để hoàn toàn tin tưởng Đức Chúa Trời. |
J’ai été abasourdi mais heureux de sa réponse. Tôi sửng sốt nhưng vui mừng với câu trả lời của cô ấy. |
Les enfants regardèrent d'un air abasourdi. Đám trẻ xem xét và ngạc nhiên. |
Les gens étaient abasourdis! Người ta rất ngạc nhiên! |
b) Pourquoi de nombreux Juifs ont- ils probablement été abasourdis d’entendre parler des souffrances du Messie? b) Tại sao nhiều người Do-thái chắc hẳn ngạc nhiên khi nghe nói đấng Mê-si đã chịu đau đớn? |
J’étais abasourdi. Tôi rất đỗi ngạc nhiên. |
7 Oui, ils étaient complètement abasourdis et disaient : « Tous ces gens en train de parler sont bien des Galiléens+, non ? 7 Thật vậy, họ vô cùng kinh ngạc và thốt lên: “Xem này, tất cả những người đang nói chẳng phải là người Ga-li-lê sao? |
Je saisis les clés, abasourdi. Tôi cầm chùm chìa khoá, sững sờ. |
J'étais abasourdi de jalousie. Tôi ghen tị đến choáng cả người. |
Maintenant, alors que vous lisez, cependant, vous serez peut-être surpris et rapidement abasourdis par le nombre de décès, parce que vous verrez que ce sont en quelques sortes des nombres abstraits, sans visage, des personnes décédées anonymes. Hiện nay như những gì bạn đang đọc, tuy nhiên, bạn sẽ thấy bất ngờ rằng bạn sẽ nhanh chóng trở nên lạnh gáy trước số lượng người chết, vì bạn sẽ thấy đấy là những con số trừu tượng của những người chết vô danh. |
À la fin de la journée, l’homme de plus grande taille a été abasourdi en apprenant que son adversaire, qui semblait avoir perdu tellement de temps, avait coupé beaucoup plus d’arbres que lui. Khi ngày đó kết thúc, người đàn ông cao lớn hơn đã kinh ngạc khi biết rằng đối thủ của mình, dường như đã lãng phí quá nhiều thời gian, lại đốn nhiều cây hơn mình. |
Dans son livre Les femmes de Botany Bay (angl.), Portia Robinson décrit la transformation rapide de la colonie : “ Les voyageurs, les colons libres, les fonctionnaires, les soldats et les forçats eux- mêmes qui arrivèrent en Nouvelle-Galles du Sud dans les dernières années de la décennie Macquarie [1810- 1821] furent abasourdis par le degré de ‘ civilisation ’ d’une colonie qui passait en Grande-Bretagne pour un lieu de débauche où fleurissaient la licence et l’ivrognerie. Trong cuốn The Women of Botany Bay, nữ tác giả Portia Robinson miêu tả sự biến đổi nhanh chóng của thuộc địa này như sau: “Khi du khách, người lập nghiệp tự do, quan chức, binh lính, và cả các tội phạm đến bang New South Wales trong những năm cuối thập kỷ Macquarrie [1810-1821], họ tưởng là sẽ chứng kiến cảnh trụy lạc, rượu chè say sưa và dâm loạn, mà người bên Anh thời bấy giờ cho là nét đặc trưng của thuộc địa; ai ngờ họ rất kinh ngạc trước ‘nền văn minh’ của Sydney. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abasourdir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abasourdir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.