आसमानी रंग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आसमानी रंग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आसमानी रंग trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आसमानी रंग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xanh da trời, màu xanh da trời, bầu trời, uống say bí tỉ, làm xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आसमानी रंग

xanh da trời

(blue)

màu xanh da trời

(blue)

bầu trời

(blue)

uống say bí tỉ

(blue)

làm xanh

(blue)

Xem thêm ví dụ

पद “स्वर्गीय पिता” में “स्वर्गीय” शब्द का जो अनुवाद किया गया था उसका मतलब था “आसमान का रंग रखनेवाला”।
Chữ dùng để chỉ về “trên trời” trong nhóm từ “Cha trên trời” có nghĩa là “có màu xanh da trời”—trời theo nghĩa đen!
जब पास के औलू और कालाजॉकि शहरों पर बम गिरे तो हमें रात को आसमान में लाल रंग की रौशनी दिखायी दी।
Khi hai thành phố láng giềng là Oulu và Kalajoki bị ném bom, một ánh sáng đỏ rực xuất hiện trong bầu trời đêm.
आसमान और बादलों का रंग आपकी मदद करता है, यह जानने में कि आखिर मौसम का मिज़ाज कैसा है।
Màu bầu trời và mây giúp bạn biết về thời tiết.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आसमानी रंग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.