आप स्वयं trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आप स्वयं trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आप स्वयं trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आप स्वयं trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tự mày, tự chị, chính anh, chính quyù vò, mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आप स्वयं

tự mày

(yourself)

tự chị

(yourself)

chính anh

(yourself)

chính quyù vò

(yourself)

mình

(yourself)

Xem thêm ví dụ

बेहतर है कि आप स्वयं को उस स्थिति से दूर रखें।”
Tốt hơn hết là nên tránh hoàn cảnh đó”.
पीछे देखने से, आप स्वयं में कौन-सी उन्नति देख सकते हैं?
Hồi tưởng lại quá khứ, bạn thấy bạn đã tiến bộ ở những chỗ nào?
हम हमेशा अपने स्वयं की छवि में प्रतीक बनाया है ।
Chúng ta luôn tạo ra những hình tượng trong trí tưởng tượng của mình.
आप स्वयं बनाई गई मीटिंग के लिए मेहमानों को आमंत्रित किए बिना अपनी प्रतिक्रिया नहीं बदल सकते.
Bạn không thể thay đổi câu trả lời cho các cuộc họp mình tạo mà không có khách nào được mời.
जो काम आप करना चाहते हैं आप स्वयं चुनना चाहेंगे, अपना भोजन, संगीत एवं मित्र चुनना चाहेंगे।
Bạn muốn lựa chọn công việc làm, lựa chọn đồ ăn, âm nhạc, bạn bè.
और अपने स्वयं के प्रदेशों में रहने के लिए वे अपने भाइयों द्वारा लाए गए ।
Xong họ đem các đồng bào này trở về chiếm hữu lại những đất đai của mình.
हम अपने स्वयं के रूप में.
Hãy tự tạo ra xã hội cho riêng mình.
१६ यदि आप एक एक-जनक हैं, तो अपने घराने के लाभ के लिए आप स्वयं क्या कर सकते हैं?
16 Nếu bạn tự mình nuôi con, thì chính bạn có thể làm gì để gia đình được lợi ích?
अब सोचो, आपका शत्रु आपकी निर्बलताएँ जानता है और आप स्वयं उन्हें पहचानने में असफल होते तब स्थिति क्या होगी?
Vậy thì tình thế sẽ ra sao nếu kẻ thù bạn biết các điểm yếu của bạn còn chính bạn lại không biết?
इसमें कोई संदेह नहीं कि अपने जीवन में परमेश्वर का ज्ञान लागू करने के फलस्वरूप आप स्वयं भी कुछ बदलाव कर चुके हैं।
Chắc chắn chính bạn đã thay đổi rồi vì áp dụng sự hiểu biết về Đức Chúa Trời trong đời sống bạn.
कि आप योजना संपादक के जरिए अपना स्वयं की रंग योजनाकिस्म बना सकते हैं इसे आप " सेटिंग्स-> कंसोल कॉन्फ़िगर करें... " में पा सकते ह ैं?
nghĩa là bạn có thể tạo bộ màu riêng của mình bằng cách dùng trình biên soạn giản đồ có thể tìm thấy dưới " Thiết lập-> Cấu hình Konsole... "?
आप शायद, स्वयं अपने शब्दों में, मुद्दों को इस प्रकार समझाएँ जिस प्रकार आप एक अन्य व्यक्ति को सिखाने में समझाते।
Bạn có thể dùng lời riêng của bạn để giải thích các điểm mà bạn học như thể là bạn dạy một người khác (I Phi-e-rơ 3:15).
आप स्वयं अपना सहमति संवाद बना सकते हैं, जो ईईए में मंज़ूरी के लिए आपकी साइट (साइटों) पर संदेश दिखाकर आपके उपयोगकर्ताओं से सहमति मांगता है.
Bạn có thể tạo hộp thoại của riêng mình để hiển thị thông báo đề nghị người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu cung cấp sự đồng ý trên (các) trang web của bạn.
बाइबल की पहली ही पुस्तक, उत्पत्ति में हमें बताया गया है कि प्राण कुछ ऐसा नहीं जो आपके पास है, यह वह है जो आप स्वयं हैं।
Ngay trong sách đầu tiên của Kinh-thánh, sách Sáng-thế Ký, cho chúng ta thấy rằng linh hồn không phải là cái gì mình có, nhưng đó là chính mình.
अंत ग्राहक के लिए उत्पादों और सेवाओं के मिश्रण की डिलिवरी विभिन्न आर्थिक कारक तैयार कर देगी, जिनमें प्रत्येक अपने स्वयं की मूल्य शृंखला का प्रबंध करते हैं।
Việc phân phối của một kết hợp của các sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng cuối cùng sẽ huy động các yếu tố kinh tế khác nhau, mỗi quản lý chuỗi giá trị riêng của mình.
क्या आप स्वयं को लौकिक कार्य में ज़्यादा समय बिताते हुए पाते हैं, मात्र एक ऐसी जीवन-शैली को बनाए रखने के लिए जिसके आप आदि हो चुके हैं?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
विजुअल स्टूडियो एक्सप्रेस संस्करण उत्पाद अपने स्वयं के AppId के साथ इन्स्टॉल किये जाते हैं, लेकिन स्टैण्डर्ड, प्रोफेशनल और टीम स्वीट उत्पाद एक ही AppId को साझा करते हैं।
Các sản phẩm phiên bản Visual Studio Express được cài đặt với AppIds riêng nhưng với các sản phẩm Standard, Professional và Team Suite chia sẻ cùng AppID.
11 अपने स्वयं के कारण, हां अपने स्वयं के कारण मैं यह करूंगा, क्योंकि मैं अपना नाम दूषित नहीं करना चाहूंगा, और मैं अपनी महिमा किसी अन्य को नहीं दूंगा ।
11 Ấy là vì ta, phải, chính vì ta mà ta sẽ làm điều này; vì ta sẽ chẳng để adanh ta bị ô nhục; và ta sẽ bkhông nhường vinh quang của ta cho kẻ khác.
(नीतिवचन १९:३) दूसरा अनुवाद कहता है: “कुछ लोग अपना विनाश स्वयं अपने मूर्ख कार्यों से करते हैं और फिर प्रभु पर दोष लगाते हैं।”
Một bản dịch khác nói: “Sự điên dại của con người, làm hành vi nó ra hư đốn và lòng nó nổi sùng với chính Yavê” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
आप इसका इस्तेमाल करके स्वयं अपना विश्लेषण निष्पादित कर सकते हैं.
Bạn có thể sử dụng điều này để thực hiện phân tích của riêng mình.
8 और अब राजा को अपने लोगों के लिए उतनी चिन्ता नहीं थी जितनी कि उसे अपने स्वयं के जीवन के लिए थी; फिर भी, गिदोन ने उसके जीवन को छोड़ दिया ।
8 Và này, nhà vua không lo lắng gì nhiều cho dân của ông bằng chính mạng sống của ông; tuy vậy Ghê Đê Ôn vẫn tha mạng sống cho vua.
23 इसलिए, अपने हृदयों में खुशी मनाओ और याद करो कि तुम अपने स्वयं के प्रति कार्य करने के लिए—हमेशा की मृत्यु या अनंत जीवन का मार्ग चुनने के लिए, स्वतंत्र हो ।
23 Vì vậy, hãy hoan hỷ lên đi, và nên nhớ rằng, các người là những người được atự do bhành động cho chính mình—được tự do cchọn lựa lấy con đường của sự chết vĩnh viễn hay là con đường của cuộc sống vĩnh cửu.
पैन ऐम के साथ विमान की शुरुआत के बाद, जिन एयरलाइनों ने प्रतिस्पर्द्धा में बने रहने के लिए 747 खरीदे थे, उन्होंने अपने स्वयं के 747 को सेवा में उतारना आरंभ कर दिया था।
Sau khi đi vào hoạt động với Pan Am, các hãng hàng không khác từng đặt mua 747 để duy trì sự cạnh tranh lần lượt đưa những chiếc 747 của riêng mình vào hoạt động.
वैश्विक व्यापार के वर्तमान नियमों के तहत, देशों में यह प्रलोभन है कि वे अपने स्वयं के कार्यक्रमों को मजबूत बनाए बिना दूसरे देशों में उत्सर्जन की कमी से ही काम चलाना चाहते हैं।
Theo các quy tắc thương mại quốc tế hiện nay, các nước đều có động cơ mạnh mẽ để lấn phần lượng giảm chất thải của các nước khác, thay vì tự củng cố các kế hoạch của nước mình.
क्यों, अपने विश्वास को सद्गुण प्रदान करना स्वयं अपने में ही एक चुनौती है!
Thật vậy, thêm cho đức tin sự nhân đức là cả một thử thách!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आप स्वयं trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.