आग~बुझाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आग~बुझाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आग~बुझाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आग~बुझाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái triệt tia điện, cơn giận điên lên, sự phẫn nộ, bữa chén thừa mứa, sự bật hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आग~बुझाना

cái triệt tia điện

(blow-out)

cơn giận điên lên

(blow-out)

sự phẫn nộ

(blow-out)

bữa chén thừa mứa

(blow-out)

sự bật hơi

(blow-out)

Xem thêm ví dụ

राजा सुलैमान ने लिखा: “मनुष्य की समझ-बूझ उसे शीघ्र क्रोधित नहीं होने देती।”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
सूरज और चाँद पर अँधेरा छा जाता है+ और तारे बुझ जाते हैं।
Mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm,+
आगे की आयतों में उसने इस बुनियादी सच्चाई को और अच्छी तरह समझाया है कि मरे हुए न किसी से प्रेम कर सकते हैं, न बैर। और “[कब्र में] न कोई क्रियाकलाप है, न युक्ति, न बुद्धिमानी।”
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
“छछूंदरों और चमगादड़ों के आगे
“Cho chuột cho dơi”
(10) आजकल ज़्यादा-से-ज़्यादा डॉक्टर, यहोवा के साक्षियों की खातिर क्या करने को तैयार हैं, और आगे चलकर कौन-सा तरीका सभी मरीज़ों के लिए इलाज की पद्धति बन सकता है?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
परमेश्वर ने आगे कहा: ‘मैंने देखा है कि मिस्र में मेरे लोग बहुत तकलीफ में हैं।
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
लूका का वृत्तान्त आगे कहता है कि उसके बाद मरियम अपनी गर्भवती रिश्तेदार इलीशिबा को भेंट करने के लिए यहूदा गयी।
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
इसलिए आपको सच्ची खुशी सिर्फ तभी मिलेगी जब आप अपनी इस आध्यात्मिक प्यास को बुझाएँगे और “यहोवा की व्यवस्था” का पालन करेंगे।
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
अच्छा यही होगा कि तू एक आँख के बिना जीवन पाए, बजाय इसके कि तू दोनों आँखों समेत गेहन्ना* की आग में फेंक दिया जाए।
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
अन्य मामलों में वृद्ध जनों की देख-भाल करने के लिए कलीसियाओं और व्यक्तियों ने आगे आकर अपने आपको प्रस्तुत किया है, ताकि उनके बच्चे अपनी कार्य-नियुक्ति में बने रह सकें।
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
34 हमने यह भी तय किया है कि याजक, लेवी और बाकी लोग हमारे परमेश्वर के भवन के लिए लकड़ियाँ लाएँगे ताकि हमारे परमेश्वर यहोवा की वेदी पर आग जलती रहे, जैसा कि मूसा के कानून में लिखा है। + इसलिए हम चिट्ठियाँ डालकर तय करेंगे कि उन्हें अपने पिता के घराने के हिसाब से कब-कब लकड़ियाँ लानी हैं और वे हर साल उसी वक्त पर लकड़ियाँ लाएँगे।
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
खुदाई करनेवालों के निर्देशक, पोबलो बेटसेर ने कहा “ऐसा मालूम होता है कि उस वक्त शायद किसी को लगा कि यहाँ सब तबाह होनेवाला है, क्योंकि वह रोमी सेना को आगे बढ़ते हुए देख सकता था।
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
आपको यह बूझने में कठिनाई नहीं होगी कि दोनों पुरुषों में से किसके पास निर्माता की निर्देश-पुस्तिका थी।
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
आगे से हम कम साधनो से ज़्यादा काम चलाएँगे, हम गुणात्मकता से बढ़ते रहेंगें, नाकि मात्रात्मकता से|
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
अतः, प्रेरित आगे सलाह देता है: “और उन सब के साथ विश्वास की ढाल लेकर स्थिर रहो जिस से तुम उस दुष्ट के सब जलते हुए तीरों को बुझा सको।”—इफिसियों ६:१६.
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
आप उसका पीछा करते हो, वह आगे फुदकती जाती है।
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
१२ रक्तपात करने में ईसाईजगत् का पादरी-वर्ग अन्य धार्मिक अगुओं से ज़्यादा निन्द्य है।
12 Các giới chức giáo phẩm của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có tội hơn các lãnh tụ tôn giáo khác về việc làm đổ máu.
इसलिए आगे कुछ सुझाव दिए गए हैं जिन पर अमल करके इस समस्या को दूर किया जा सकता है।
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
जेम्स आगे कहता है, “अकसर दोपहर के खाने के वक्त हमारी कंपनी के कर्मचारियों के बीच बड़े दिलचस्प विषयों पर बातचीत होती है।
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
(नीतिवचन 22:3) ऐसा करने के लिए हमें चाहे जो भी शर्मिंदगी झेलनी पड़े या त्याग करना पड़े, वह परमेश्वर का अनुग्रह पाने के आगे कुछ भी नहीं है।
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
महेंद्र -जान-बूझकर मरने की क्या जरूरत है?
Muneo - Đã chết ??
उस रात इस डर से हमारी आँखों की नींद गायब हो गयी कि कहीं हमारे घर में आग न लग जाए!
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
21 फिर मैंने तुम्हारे उस पाप को, उस बछड़े+ को आग में जला दिया। मैंने उसे ऐसा चूर-चूर कर दिया कि वह महीन धूल की तरह हो गया और मैंने वह धूल पहाड़ से नीचे बहनेवाली पानी की धारा में फेंक दी।
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
जल्द ही, उसने मुझमें व्यक्तिगत रुचि ली, और आगे चलकर मेरे पायनियर बनने में उसके प्रोत्साहन का बड़ा हाथ रहा। पूर्ण-समय सेवकों को पायनियर कहा जाता है।
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
वर्ष 1971 को संयुक्त राष्ट्र महासभा ने आगे यह संकल्प बढ़ाते हुए (संयुक्त राष्ट्र संकल्प संख्या 2782) यह संकल्प लिया कि संयुक्त राष्ट्र दिवस को अंतर्राष्ट्रीय अवकाश दिवस के रूप में घोषित किया जाए और यह भी देखा जाए कि यह उन सभी देशों में जोकि संयुक्त राष्ट्र के सदस्य हैं, सार्वजनिक अवकाश के रूप में मनाया जाए संयुक्त राष्ट्र के सदस्य राष्ट्र यूरोप दिवस वैश्विक नागरिकता दिवस
Năm 1971, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua nghị quyết nữa, là Nghị quyết A/RES/2782 (XXVI), tuyên bố Ngày Liên Hiệp Quốc là ngày lễ quốc tế và đề nghị đưa nó trở thành ngày nghỉ lễ ở tất cả các nước thành viên Liên Hiệp Quốc. ^ United Nations Day.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आग~बुझाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.