आग बुझाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आग बुझाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आग बुझाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आग बुझाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dập tắt, thổi tắt, smother, kiềm chế, khuỷu chân sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आग बुझाना
dập tắt(stifle) |
thổi tắt(stifle) |
smother(stifle) |
kiềm chế(stifle) |
khuỷu chân sau(stifle) |
Xem thêm ví dụ
माफ करना आग बुझाने जैसा है Tha thứ có thể dập tắt ngọn lửa xung đột |
20 जहाँ लकड़ी नहीं, वहाँ आग बुझ जाती है, 20 Mồ mả và chốn hủy diệt* không hề biết chán,+ |
एल बोस्टन शहर में आग बुझाने का एक उपकरण है | Al là một vòi nước cứu hỏa tại Boston. |
माफी माँगने से झगड़े की आग बुझ सकती है Lời xin lỗi có thể dập tắt ngọn lửa giận hờn |
नफरत की आग बुझाने का सिर्फ एक उपाय Cách duy nhất xóa bỏ thù ghét |
बाइबल कहती है, ‘लकड़ी न होने से आग बुझ जाती है।’ Kinh Thánh lưu ý rằng “lửa tắt tại thiếu củi”. |
उस आग बुझाने वाले यत्र के पास बहुत सी जानकारी है Có vô vàn thông tin trên trục nước cứu hỏa đó. |
आप शायद आग बुझाने का यंत्र खरीदें और उसे कहीं फिट भी कर दें। Bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị dò khói và bình chữa lửa. |
2 जब लोग मदद के लिए मूसा को पुकारने लगे, तो मूसा ने यहोवा से मिन्नत की+ और आग बुझ गयी। 2 Khi dân chúng kêu cầu Môi-se, ông nài xin Đức Giê-hô-va+ thì ngọn lửa bèn tắt. |
जब मैं गरीबी के खिलाफ नहीं लड़ रहा होता, तब एक स्वयंसेवी आग बुझाने वाले समूह के सह कप्तान के रूप में आग से लड़ता हूँ | Khi không đấu tranh chống đói nghèo, tôi chiến đấu với thần lửa trong vai trò đội phó của một công ty cứu hỏa tình nguyện. |
इसमें शहर की अलग-अलग कंपनियाँ प्रदर्शन करती हैं कि उनके कर्मचारी कैसे आग बुझाने या उस पर काबू पाने के लिए पूरी तरह तैयार रहते हैं। Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
और उन्होनें यह देखा कि शहर में कोई भी आग के ह्य्द्रन्ट्स (जो एक आग बुझाने का उपकरण होता है ) पर से बर्फ हटाता ही नहीं था | Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy. |
पर एक महाशय थे, जिनका नाम एरिक माइकल -ओबेर था, उनने कुछ और ही देखा, कि फूटपाथ कि बर्फ शहर के लोग खोदकर इन्ही आग बुझाने के उपकरणों के सामने डाल रहे हैं | Nhưng một thành viên có tên là Erik Michaels-Ober, chú ý tới một điều khác, đó là việc mọi người vẫn thản nhiên đi bộ trước những thứ đó. |
अगर आप तेल डालेंगे तो आग और भी फैलेगी, जबकि पानी डालने से आग तुरंत बुझ जाएगी। Đổ dầu vào sẽ làm cho ngọn lửa bùng lên, nhưng nước rất có thể dập tắt được ngọn lửa. |
“पवित्र आत्मा की आग न बुझाओ” “Chớ dập tắt Thánh-Linh” |
(१२:९, द न्यू अमेरिकन् बाइबल, The New American Bible या NAB) सिराख की किताब (एक्क्लीज़िएस्टिकस्) इस से सहमत है: “पानी से धधकती आग बुझ जाती है, और भिक्षा से पापों का प्रायश्चित होता है।”—३:२९, NAB. Cuốn Huấn ca (Sirach) đồng ý: “Nước dập tắt lửa hỏa hào, cũng vậy, việc nghĩa xá đền tội lỗi” (3: 30, bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
(1 थिस्सलुनीकियों 5:19, नयी हिन्दी बाइबिल) जब किसी के काम या सोच-विचार परमेश्वर के उसूलों के खिलाफ होते हैं, तब वह खुद ही पवित्र आत्मा को अपने पर काम करने से रोकता है और इस तरह पवित्र आत्मा की आग बुझा देता है। (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta. |
क्या कर्मचारी से बस इतना ही कहा जाता है कि किसी अवसर के लिए नयी कुर्सियाँ पहुँचाए या उन्हें वहाँ सजाए, या फिर मानव-सेवा करे, जैसे आग के फैलने से पहले किसी चर्च में आग बुझाने के लिए एक फायरमैन से कहा जाता है? Phải chăng nhân viên chỉ phải giao hàng hoặc đặt ghế mới vào một dịp nào đó hay thực hiện một dịch vụ, chẳng hạn như việc một lính cứu hỏa dập tắt lửa đang cháy ở một nhà thờ trước khi cháy lan chỗ khác? |
14 यहोवा का हर प्रौढ़ सेवक पौलुस की इस सलाह को अपनी ज़िंदगी में अमल करता है: “पवित्र आत्मा की आग न बुझाओ।” 14 Những tôi tớ thành thục của Đức Giê-hô-va áp dụng lời khuyên này của Phao-lô: “Chớ dập tắt Thánh-Linh”. |
क्योंकि आग में भले ही कुछ टिड्डियाँ मर जाती हैं मगर उनकी लाशें आग को बुझा देती हैं। इसलिए बाकी टिड्डियाँ बिना किसी रुकावट के आगे बढ़ती जाती हैं। Xác những con chết cháy dập tắt ngọn lửa, sau đó đàn cào cào tiếp tục tiến bước. |
यहाँ वो ऐसा लगता है जैसे कि वो एक साथी ढूँढ रहा है, परन्तु वह तो बस यह चाहता है कि कोई उस पर पड़ी बर्फ की परतों को खोद दे , क्योंकि वह जानता है की जब वह चार फुट बर्फ में ढका होता है तब उसकी आग बुझाने की क्षमता पर बुरा असर होता है | Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
न्यूज़ एण्ड वर्ल्ड रिपोर्ट कहती है कि “बीसवीं सदी में तो नरक की आग करीब-करीब बुझ ही गयी।” Tạp chí U.S.News & World Report ghi nhận rằng: “Hỏa ngục gần như đã lụi tàn vào thế kỷ 20”. |
9 अपना जोश कायम रखने के लिए हमें एक और बात को ध्यान में रखना होगा जिसे प्रेरित पौलुस ने थिस्सलुनिके के मसीहियों से कहा था: “पवित्र आत्मा की आग न बुझाओ।” 9 Sứ đồ Phao-lô khuyên người Tê-sa-lô-ni-ca: “Chớ dập tắt Thánh-Linh”. |
पवित्र आत्मा की आग को हम कैसे बुझा सकते हैं? Điều gì có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta? |
तो फिर नफरत की आग को कैसे बुझाया जा सकता है? यह जानने से पहले, आइए देखें कि नफरत के पीछे आखिर वज़ह क्या है। Tuy nhiên, trước khi tìm giải pháp, chúng ta phải có sự hiểu biết căn bản về những gì nấp sau những hành động biểu lộ sự thù ghét. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आग बुझाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.