आदर्श रूप trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आदर्श रूप trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आदर्श रूप trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आदर्श रूप trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là điển hình, đặc thù, tiêu biểu, đặc trưng, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आदर्श रूप

điển hình

(typical)

đặc thù

(typical)

tiêu biểu

(typical)

đặc trưng

(typical)

đặc biệt

(typical)

Xem thêm ví dụ

आदर्श रूप से पृष्ठ लोड गति लगभग 3-4 सेकंड होनी चाहिए.
Tốt nhất, tốc độ tải trang nên nằm trong khoảng 3-4 giây.
आदर्श रूप से, आपको जितना हो सके उतनी जल्दी अपनी साइट की विकास प्रक्रिया का परीक्षण प्रारंभ करना चाहिए.
Tốt nhất là bạn nên bắt đầu thử nghiệm ngay từ đầu quá trình phát triển trang web.
एक अफ्रीकी अर्थशास्त्री ने कहा कि आदर्श रूप में देखा जाए तो गरीब देशों को एक “दयालु और न्यायप्रिय तानाशाह” की ज़रूरत है।
Một nhà kinh tế học người châu Phi bình luận rằng điều lý tưởng nhất mà các nước nghèo cần là một “nhà độc tài nhưng lại bác ái”.
कई बार, हालांकि, ये मतदार बस महत्वपूर्ण लोग होते हैं, जिनकी बुद्धिमत्ता बड़े निकाय की तुलना में आदर्श रूप में बेहतर पसंद प्रदान करेगी।
Tuy nhiên, qua nhiều thời kỳ, các đại cử tri thường là những người quan trọng mà sự thông thái của họ, được kỳ vọng, sẽ mang đến một chọn lựa tốt hơn là một bộ phận cử tri phổ thông đông hơn.
(१ तीमुथियुस ५:४, ८) प्राचीन को एक आदर्श रूप से, इन ज़िम्मेदारियों को मानना चाहिए, और यह कभी-कभी एक मसीही ओवरसियर के रूप में उसकी गतिविधियों को प्रभावित कर सकती है।
Trưởng lão phải nêu gương nhận lãnh những trách nhiệm đó và đôi khi điều này ảnh hưởng đến những hoạt động của anh trong vai trò giám thị.
क्या यह नहीं दिखाता कि क्यों पौलुस ने एक आदर्श के रूप में हमारे अनुकरण करने के लिए इब्राहीम का हवाला दिया?
Chẳng phải điều này đã cho thấy lý do tại sao Phao-lô ám chỉ đến Áp-ra-ham như là một gương mẫu để chúng ta bắt chước hay sao?
परन्तु कई लोग कलाकार को अपने आदर्श के रूप में देखने लगते हैं, और उसकी अत्यंत प्रशंसा करने के द्वारा उसे मूर्ति का रूप दे देते हैं।
Nhưng rồi nhiều người đi đến chỗ xem người nghệ sĩ như là mẫu người lý tưởng của họ và rồi đặt người đó lên bục cao, làm người đó trở thành một thần tượng.
यहाँ जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “आदर्श” किया गया है उसका शाब्दिक अर्थ है “रूप-रेखा।”
Từ Hy Lạp được dịch là “gương mẫu” dịch sát là “kiểu mẫu để chép”.
अनेक आदर्श मसीही युवा जिन्हें धार्मिक रूप से विभाजित परिवार में “बालकपन से पवित्र शास्त्र” सिखाया गया है, उनको देखकर उनके धर्मपरायण जनक का दिल गद्गद हो उठता है।
Nhiều người trẻ tín đồ đấng Christ gương mẫu đã được dạy dỗ về ‘Kinh-thánh từ khi còn thơ-ấu’ trong một gia đình không đồng nhất về tôn giáo đã đem lại niềm vui lớn cho cha hay mẹ tin kính.
आदर्श रूप से किसी भी दूसरी javascript फ़ाइल के ऊपर.
Tốt nhất là phía trên bất kỳ tệp javascript nào khác.
मैक्स वेबर ने बड़े आकार के संगठन का एक आदर्श रूप प्रस्तुत किया है।
Max Weber lại càng nhấn mạnh vai trò của hệ tư tưởng.
क्या ऐसा समाज कभी आएगा जब परमेश्वर का भय माननेवाले लोग आर्थिक रूप से खुशहाल भी रहेंगे और ऊँचे आदर्शों पर भी चलेंगे?”
Chúng ta có thể nào có được một xã hội gồm những người kính sợ Đức Chúa Trời được thịnh vượng về cả vật chất lẫn thiêng liêng không?”
(यूहन्ना ५:३०) इसीलिए, आइए हम यहोवा के संगठन को पूरा-पूरा सहयोग देते हुए उसकी इच्छा को ईश्वरशासित और संयुक्त रूप से करने में अपने आदर्श का अनुकरण करें।
Do đó, chúng ta hãy noi theo Đấng gương mẫu của chúng ta bằng cách hợp nhất thi hành ý muốn của Đức Giê-hô-va theo đường lối thần quyền và hợp tác trọn vẹn với tổ chức của Ngài.
मुख्य इमेज में वास्तविक बैकग्राउंड और जैविक परछाई और प्रकाश व्यवस्था के साथ आदर्श रूप से भौतिक सेटिंग शामिल होनी चाहिए.
Tốt nhất hình ảnh chính nên bao gồm một bối cảnh vật lý, với một nền thực, bóng hữu cơ và ánh sáng.
(1 तीमुथियुस 6:17-19) इसमें कोई शक नहीं कि उस दुनिया में लोग आर्थिक रूप से सचमुच खुशहाल भी रहेंगे और ऊँचे आदर्शों पर भी चलेंगे।
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Thế giới đó mới thật là một xã hội thịnh vượng về cả thiêng liêng lẫn vật chất.
ग्रह मुख्य रूप से हाइड्रोजन का बना हैं, जो एक गैर आदर्श तरल हो जाता है जब घनत्व 0.01 ग्राम/सेमी3 के ऊपर होता है।
Thành phần chủ yếu của hành tinh là hiđrô, chúng trở thành chất lỏng không lý tưởng khi mật độ cao trên 0,01 g/cm3.
प्लेटो के मुताबिक़, लोग इसलिए प्रेम करने लगते हैं क्योंकि वे अपने प्रियतम/प्रियतमा में सौंदर्य का वह आदर्श रूप देखते हैं जिसकी उन्हें धुँधली-सी याद है और जिसकी उन्हें तलाश थी।
Theo Plato, người ta yêu đương vì họ thấy nơi người yêu của họ vẻ đẹp lý tưởng mà họ nhớ mập mờ và hằng tìm kiếm.
यीशु को हमारे आदर्श के रूप में बताते हुए, पतरस ने ख़ास ज़िक्र किया कि यीशु ने दुःख उठाया।
Khi chỉ đến Giê-su là gương của chúng ta, Phi-e-rơ đặc biệt đề cập đến việc ngài đã chịu khổ.
ऐसा अनेक दम्पत्तियों के साथ हुआ है, जो कि पूर्ण रूप से इस वास्तविकता से अवगत थे कि यह बच्चों को पैदा करने के लिए आदर्श समय नहीं है।
Điều này đã xảy ra cho nhiều cặp vợ chồng dù họ biết rõ nay không phải là thời kỳ lý tưởng để sanh con ra.
यह मौसम गुलाब की खेती के लिए आदर्श है और एक सदी से भी अधिक समय से पोर्टलैंड को "गुलाबों का शहर" के रूप में जाना जाता है, यहां कई गुलाब के उद्यान हैं जिनमें सबसे प्रमुख अंतरराष्ट्रीय गुलाब टेस्ट गार्डन है।
Thời tiết lý tưởng cho trồng hoa hồng và hơn một thế kỷ qua Portland được mệnh danh là Thành phố Hoa hồng vì có rất nhiều vườn hoa hồng - đặc biệt nổi tiếng là Vườn Thí Nghiệm Hoa Hồng Quốc tế.
इस प्रकार हालाँकि उनकी धारणायें सदैव सही साबित नहीं होतीं, लेकिन वे गेम थ्योरी को भौतिक-शास्त्रियों द्वारा प्रयुक्त प्रतिमानों के समान वैज्ञानिक आदर्श के रूप में प्रयोग कर सकते हैं।
Do vậy trong khi những giả sử của họ không phải luôn luôn đúng, họ có thể xem lý thuyết trò chơi như là một lý tưởng khoa học hợp lý giống như là các mô hình được sử dụng bởi các nhà vật lý.
और जब हम एक अगुवे के रूप में यीशु के गुणों की जाँच करते हैं तो हम बड़ी आसानी से देख पाते हैं कि उसकी अगुवाई आज एक आदर्श नेता के लिए रखे गए स्तरों को भी पार कर जाती है।
Khi xem xét các đức tính của ngài với tư cách là thủ lãnh, chúng ta dễ dàng nhận ra sự lãnh đạo của ngài vượt xa những điều kiện mà ngày nay người ta mong đợi nơi một vị lãnh tụ lý tưởng.
(१ पतरस ५:२, ३) फिर भी, जबकि प्राचीन उचित रूप से अपेक्षा कर सकते हैं कि भाई उनके परिश्रम के लिए उनकी क़दर करें, उन्हें भी एक दूसरे के लिए उचित क़दर दिखाने में आदर्श पेश करना चाहिए।
Tuy nhiên, trong khi các trưởng lão có thể đúng lý chờ đợi được các anh em quí trọng vì công lao khó nhọc của họ, họ cũng nên làm gương bằng cách tôn trọng lẫn nhau đúng cách.
हमारे आदर्श के रूप में, यीशु ने अपनी परमेश्वर-प्रदत्त कार्य-नियुक्ति को पूरा करने के द्वारा सरगर्मी दिखायी, जिसमें ‘अपने आप को हमारे लिये’ देना शामिल था, “कि हमें हर प्रकार के अधर्म से छुड़ा ले, और शुद्ध करके अपने लिये एक ऐसी जाति बना ले जो भले भले कामों में सरगर्म हो।”
Là gương mẫu của chúng ta, Chúa Giê-su biểu lộ lòng sốt sắng bằng cách thi hành sứ mệnh mà Đức Chúa Trời giao phó, kể cả việc “liều mình vì chúng ta, để... làm cho sạch, đặng lấy chúng ta làm một dân thuộc riêng về Ngài, là dân có lòng sốt-sắng về các việc lành” (Tít 2:14).
(इफिसियों ४:८, ११, १२, NW; ५:२४) इन आध्यात्मिक रूप से प्राचीनों को कहा गया है कि ‘परमेश्वर के झुंड की, जो उनके बीच में हैं रखवाली करें,’ ‘जो लोग उन्हें सौंपे गए हैं, उन पर अधिकार न जताएं, बरन झुंड के लिये आदर्श बनें।’
Những anh thành thục về mặt thiêng liêng đó được dặn phải ‘chăn bầy của Đức Chúa Trời đã giao phó cho họ’, chứ không phải “cai quản khắc nghiệt trên những kẻ là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời, song để làm gương tốt cho cả bầy” (I Phi-e-rơ 5:1-3, NW).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आदर्श रूप trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.