a secco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a secco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a secco trong Tiếng Ý.

Từ a secco trong Tiếng Ý có các nghĩa là cạn, khô, khô cứng, khô nứt, khô ráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a secco

cạn

(dry)

khô

(dry)

khô cứng

(dry)

khô nứt

(dry)

khô ráo

(dry)

Xem thêm ví dụ

Potremmo setacciare a secco per un paio di giorni.
Tôi nghĩ chúng ta có thể đãi khô thêm vài ngày.
Quando siamo a secco, tocca una roccia col bastone come Mosè e l'acqua sgorga.
Khi chúng ta hết nước, ổng sẽ gõ vô đá như Moses và nước sẽ chảy ra.
Siamo rimasti a secco.
Tôi nghĩ chúng ta hết nhiên liệu rồi.
Chiamavo tutte le lavanderie a secco di Winnipeg per scoprire quanto mi avrebbero pagato per gli appendiabiti.
Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo.
Sono a secco.
Tôi khát quá.
Ecco i suoi vestiti, Iavati a secco e stirati.
Đây là quần áo của cô, đã được giặt khô và là phẳng,
Noi siamo a secco.
Bên tớ hết rồi.
Ford, sei a secco.
Ford không còn gì.
Cibo che non viene piu'consegnato negli alimentari, stazioni di benzina a secco...
Thực phẩm không tới được cửa hàng, cây xăng thì cạn sạch.
Sono a secco!
Tôi hết đạn rồi.
Vengono usate come solventi, fluidi per pulizia a secco e altri prodotti ad asciugatura veloce.
Chúng được sử dụng làm dung môi, chất làm sạch bề mặt và các sản phẩm làm khô nhanh khác.
Torna domani. Saro'completamente a secco.
Tới ngày mai chắc ta sẽ khô như một bộ xương.
Dal momento che è a secco!
Sắp tới chỗ khô rồi!
Sono a secco.
Tôi hết đạn rồi.
Sanderson, sono a secco!
Sanderson, tôi hết đạn rồi!
Siamo a secco e queste puttane sono formichieri.
Chúng ta đã hết choáng và bọn điếm này là lũ heo đất.
A Hilltop sono a secco, le nostre riserve sono limitate.
Nếu Hilltop cạn dần, nguồn cung của ta sẽ bị hạn chế.
Anche andando al minimo, rimarremo a secco fra 6 ore.
Ngay cả tiết kiệm tối đa, cũng sẽ cạn khô trong 6h.
Ben presto, però, rimanete a secco.
Nhưng không lâu sau, xe hết xăng.
Io sono a secco.
Tôi không còn xu ten.
Tu prendi la tua parte, io penso ai bisognosi e resto a secco.
Sau khi ông lấy phần của ông và tôi chăm sóc cho những người khác, tôi còn đồng nào đâu.
Hanno detto di dirle che i suoi conti sono a secco... e che il suo credito è stato cancellato.
Họ nói là anh đã chi vượt mức ở ngân hàng của anh và hạn mức tín dụng của anh đã bị hủy bỏ.
Ho persino dato al mio bambino... del latte in polvere, in modo tale da non rischiare... di restare a secco.
Thậm chí còn phải cho con em uống sữa bột 16 vì chẳng có cách nào khác...
Vivevo in una roulotte di 2 metri per 3 e mi mantenevo lavorando a mezza giornata in una lavanderia a secco.
Ở trong một cái xe moóc rộng 6 mét vuông, tôi sinh sống bằng cách làm việc bán thời gian trong một tiệm giặt khô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a secco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.