a seguito di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a seguito di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a seguito di trong Tiếng Ý.

Từ a seguito di trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau, sau đó, theo sau, theo như, chiếu theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a seguito di

sau

(following)

sau đó

(following)

theo sau

(following)

theo như

chiếu theo

Xem thêm ví dụ

A seguito di questo e di altri sviluppi, molti rimasero delusi e alcuni si inasprirono.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
Nel 1956, la parte inferiore del dipinto venne seriamente danneggiata a seguito di un attacco con dell'acido.
Năm 1956, phần dưới của bức tranh đã bị hư hại nghiêm trọng khi một kẻ phá hoại hắt axít vào nó.
Il match vide vincitore Batista, a seguito di una Batista Bomb.
Batista đánh bại Umaga Batista hạ Umaga sau đòn Batista Bomb.
Quando, a seguito di un terremoto, si trovarono inaspettatamente liberi, cercarono di fargliela pagare?
Khi bất ngờ được tự do sau một trận động đất, họ có vui vì có cơ hội để trả thù người cai ngục không?
L’avvelenamento da piombo può insorgere a seguito di un accumulo nell’organismo in un certo lasso di tempo.
Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể.
Anche i regimi di Bulgaria e Romania si sgretolarono, in quest'ultimo caso a seguito di una violenta insurrezione.
Các chế độ Cộng sản tại Bungary và Romania cũng tan vỡ, tại Romania là sau một cuộc nổi dậy bạo lực.
A seguito di ciò, il inquilino effettivamente è andato a grandi passi subito fuori nel sala.
Sau đó, người ở trọ thực sự đi với những bước tiến dài ngay lập tức vào hội trường.
Vi siete mai chiesti, a seguito di un evento traumatico, se è Dio a volere che soffriate?
Khi tai họa ập xuống, có lẽ bạn tự hỏi: “Phải chăng Đức Chúa Trời đã định trước nghịch cảnh đó cho tôi?”.
A seguito di quali fatti Mosè fu impiegato da Dio per liberare Israele?
Đức Chúa Trời dùng Môi-se để giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra sao?
1 A seguito di una lunga conversazione biblica, un giovane disse: “Fui colpito dalla dinamica personalità di Gesù.
1 Sau một cuộc thảo luận lâu về Kinh-thánh, một người trẻ tuyên bố: “Em thán phục nhân cách năng động của Giê-su Christ.
A seguito di una richiesta di perdono viene riammesso alla facoltà.
Sau một năm lệnh giáng chức được thu hồi, ông được bổ nhiệm vào Tu thư xử.
A seguito di scontri minori, i due eserciti addivennero alla Battaglia di Edgehill il 23 ottobre 1642.
Sau một vài cuộc đụng độ nhỏ, hai bên gặp nhau tại Edgehill, ngày 23 tháng 10 năm 1642.
Nello stesso anno si dimise a seguito di crescenti pressioni internazionali ed andò in esilio in Nigeria.
Năm đó, ông từ chức do kết quả của áp lực quốc tế tăng dần và lưu vong ở Nigeria.
A seguito di ciò, “alcuni erano per i giudei ma altri per gli apostoli”. — Atti 14:3, 4.
Điều này khiến cho “kẻ thì theo bên Giu-đa, người thì theo bên hai sứ-đồ” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:3, 4).
(Isaia 3:25) A seguito di questa bufera il paese di Giuda rimarrà completamente desolato.
(Ê-sai 3:25) Đất Giu-đa sẽ hoàn toàn bị bỏ hoang như là hậu quả của cơn bão đó.
Che cosa voleva che sapessero a seguito di questa esperienza?
Ngài muốn họ phải biết gì từ kinh nghiệm này?
Cosa accadrà poi a seguito di questo attacco finale?
Điều gì sẽ xảy ra sau cuộc tấn công cuối cùng này?
Temo possa prendersela con me o con la mia famiglia, a seguito di questo incontro.
Tôi lo ngại anh ta sẽ săn đuổi tôi hoặc gia đình tôi vì đã gặp anh.
A seguito di una rivolta ebraica, nel 66 gli eserciti romani guidati da Cestio Gallo circondarono Gerusalemme.
Vì dân Do Thái có một cuộc nổi loạn, nên các đội quân La Mã do tướng Cestius Gallus lãnh đạo đã bao vây thành Giê-ru-sa-lem vào năm 66 CN.
Sorella Heward aveva soltanto diciotto mesi quando, a seguito di un incidente, rimase invalida.
Chị Heward mới lên 18 tháng thì một tai nạn xảy ra làm chị bị tàn phế.
A seguito di importanti miglioramenti nell'efficienza del motore a vapore nel 1765, l'industrializzazione della birra divenne realtà.
Với sự phát minh ra động cơ hơi nước năm 1765, công nghiệp hóa sản xuất bia đã trở thành sự thật.
Oggi, vorrei condividere con voi alcuni pensieri e impressioni che ho avuto a seguito di questa ricerca.
Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các anh chị em một số ý nghĩ và ấn tượng đến từ câu hỏi đó.
Come aveva predetto Paolo, a seguito di quali sviluppi venne all’esistenza la cristianità?
Như Phao-lô đã báo trước, những diễn tiến nào đã đưa đến sự hiện hữu của tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ?
A seguito di un plebiscito, l'Islanda divenne formalmente una repubblica indipendente il 17 giugno 1944.
Theo một cuộc trưng cầu ý dân, Iceland đã trở thành một nước cộng hòa độc lập vào ngày 17 tháng 6 năm 1944.
A seguito di un piccolo incidente sono costretta a usare un bastone e cammino lentamente.
Sau một tai nạn nhỏ, tôi phải sử dụng một cây gậy, và tôi đi rất chậm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a seguito di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.