a saber trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a saber trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a saber trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a saber trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tức là, nghĩa là, nói cách khác, biết, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a saber

tức là

(namely)

nghĩa là

(scilicet)

nói cách khác

biết

(wit)

đặc biệt là

(scilicet)

Xem thêm ví dụ

Además, otras palabras hebreas y griegas, a saber, neshamah (hebreo) y pnoé (griego), también se traducen “aliento.”
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Tenemos derecho a saber, Jane.
Chúng ta có quyền được biết, Jane.
Hemos llegado a saber que hay una lista de la ropa de Catharina, su esposa.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Querrá saber quienes somos, y sabiendo eso puede acercarle a saber de la máquina.
Anh ta sẽ muốn biết chúng ta là ai, và biết được chuyện đó càng làm anh ta gần hơn với việc phát hiện ra cỗ máy.
Nunca volví a saber de él.
Ông ấy không liên lạc với tôi nữa.
Me dedico a saber cosas.
Việc kinh doanh của tôi là phải biết nhiều thứ.
Puede haber tenido... a saber cuántos propietarios, y gente... intentando penetrar en ella.
Cô ấy phải có... ai mà biết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
Cuando David llega a saber esto, envía espías para ver en qué lugar ha acampado Saúl esa noche.
Khi Đa-vít hay tin này, ông sai thuộc hạ đi do thám xem Sau-lơ và quân lính ông cắm trại nơi nào đêm đó.
Y, lo que es más importante, ¿han llegado a saber por sí mismos que Él vive?
Và quan trọng hơn nữa, chúng đã tiến đến việc tự mình biết rằng Ngài hằng sống chưa?
Otra verdad que he llegado a saber es que el Espíritu Santo es real.
Tôi đã tiến đến việc biết được một lẽ thật khác rằng Đức Thánh Linh là có thật.
Sólo Él puede convertirnos en hombres en quienes esté el Espíritu de Dios, a saber, el Espíritu Santo”.
Chỉ có Ngài mới có thể biến chúng ta thành một người có Thánh Linh của Thượng Đế, ấy là Đúc Thánh Linh.
El abordar a otros con paciencia nos ayudará a ejercer otra cualidad necesaria, a saber, empatía.
Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm.
¿No crees que su familia tenía derecho a saber que lo hizo a la isla, también?
anh ko nghĩ rằng gia đình cô ấy có quyền đc biết cô ấy cũng ở trên đảo sao?
¿Cómo se supone que voy a saber lo que se califica como una emergencia?
Làm sao mà tôi biết được thế nào mới là vô cùng khẩn cấp?
Decir algo falso a alguien que tiene derecho a saber la verdad.
Nói điều giả dối với một người có quyền biết sự thật.
Si alguien tiene derecho a saber, es Harry.
Nếu ai đó có quyền được biết, thì đó là Harry.
Después que hayamos sido entrenados por ella, segaremos la cosecha de fruto apacible, a saber, justicia.
Sau khi được luyện tập do sự sửa trị, chúng ta sẽ gặt hái bông trái bình an, tức sự công bình vậy.
Ruega que llegues a saber que Su Hijo puede sanarte mediante Su misericordiosa expiación.
Hãy cầu xin để có thể tiến đến việc biết rằng Vị Nam Tử của Ngài có thể chữa lành các anh chị em nhờ vào Sự Chuộc Tội đầy thương xót của Ngài.
□ ¿Por qué nos ayuda el estudio de la Biblia a saber cómo es Dios?
□ Tại sao học hỏi Kinh Thánh là cách để biết cá tính của Đức Chúa Trời?
Pero ¿cómo debían ver las necesidades materiales, a saber, el alimento, la ropa y el abrigo?
Nhưng nói sao về những nhu cầu vật chất—thức ăn, quần áo và nhà cửa?
Sus sospechas se esfumarán, los estereotipos negativos desaparecerán y empezarán a saber de la Iglesia como realmente es.
Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào.
¿Quién lo iba a saber?
Ai biết chứ?
* ¿Qué evidencias nos ayudan a saber que Adán y Eva fueron espíritus valientes?
* Bằng chứng nào giúp chúng ta biết được rằng A Đam và Ê Va là hai linh hồn dũng cảm?
No se volvió a saber más de él en el vecindario.
Nhưng người ta không tìm thấy gì khác nữa trong khu vực.
Conocer, creer y comprender la misión del Salvador nos ayuda a saber quiénes somos.
Việc biết được, tin tưởng và hiểu rõ sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi giúp chúng ta biết được chúng ta là ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a saber trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.