a lot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a lot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a lot trong Tiếng Anh.
Từ a lot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a lot
nhiềunounadverb (very much) We have a lot more in common than you probably think we do. Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ. |
rất nhiềuadverb (very much) The new machine brought in a lot of money. Cỗ máy mới đã được mua rất nhiều tiền. |
Xem thêm ví dụ
That's a lot of taxpayer dollars being spent to solve a public service murder. Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ. |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
We have a lot of big plans. Chúng em có rất nhiều kế hoạch lớn. |
We know a lot about Mars. Chúng tôi biết rất nhiều về sao Hỏa. |
That said, a lot of work goes into these. Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công. |
So we ended up getting a democratic mix, and a lot of times democratic mixes equal bad mixes. Thế nên cuối cùng chúng tôi có một sự pha trộn bình đẳng, và nhiều khi sự pha trộn bình đẳng đồng nghĩa với sự pha trộn tệ hại. |
I was on drugs, a lot of things ... just to keep going, you know?" Tôi có dùng ma túy, rất nhiều loại... để có sức làm việc, anh hiểu chứ?" |
That was a lot of negative energy, built up in there. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Cheddar with a lot of mustard. Nhiều pho mát và mù tạt nhé. |
A silk gland kind of looks like a sac with a lot of silk proteins stuck inside. Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong. |
This is a lot of hardware. Ở đây có rất nhiều vũ khí. |
Okay, I don't want to pressure you but a lot of planning has gone into this. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
It's got a lot on its mind. Nó có rất nhiều trong bộ não của nó. |
You've taught me a lot about religion, your Eminence. Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
I think that took a lot of courage, right? Em nghĩ cần có rất nhiều can đảm, phải không? |
It's a lot of stuff to get together. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
A lot of things you don't know about me. Còn nhiều chuyện anh chưa biết về tôi lắm. |
Well, lucky for me, a lot of people answered that call. Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó. |
Well, there's a lot riding on this project. Dự án này cần nhiều đầu tư... |
Is it a lot, or is it a little? Đó là nhiều hay là ít? |
This one's a lot of fun. Một ví dụ rất thú vị. |
A lot of accidents could be avoided. Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn. |
Your family stands to make a lot of money when this dam is sold Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
But when I helped with the cleaning, I met a lot of brothers and sisters. Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
He has done a lot worse. Anh ấy đã làm đấy thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a lot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a lot
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.