à chaud trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à chaud trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à chaud trong Tiếng pháp.

Từ à chaud trong Tiếng pháp có các nghĩa là lập tức, ngay lập tức, tức thời, trực hệ, ngay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à chaud

lập tức

(on the spot)

ngay lập tức

(on the spot)

tức thời

(immediate)

trực hệ

(immediate)

ngay

(immediate)

Xem thêm ví dụ

Média à acétate à chaud
Phương tiện OHP nóng
Je pleurais à chaud de larme quand l'avion a atterri; c'était très intense.
Tôi òa khóc khi máy bay hạ cánh, 1 khoảnh khắc đầy cảm xúc.
Leurs lettres me sont allées droit au cœur ; j’ai pleuré à chaudes larmes.
Tôi rất cảm động khi đọc những lá thư đó và nước mắt cứ tuôn rơi.
Après avoir lu l’article, je suis tombée à genoux et j’ai remercié Jéhovah en pleurant à chaudes larmes.
Sau khi đọc bài này, tôi quì xuống và nức nở cám ơn Đức Giê-hô-va.
La Grasselli Chemical Company tenta sans succès de développer un procédé de trempe à chaud.
Công ty Hóa chất Grassselli thử phát triển một quá trình nhúng nóng nhưng bất thành.
Pleurant à chaudes larmes, j’ai imploré Jéhovah de me permettre un jour d’être missionnaire à l’étranger.
Tôi khóc nức nở, và thầm cầu xin Đức Giê-hô-va một ngày nào đó cho phép tôi được trở thành giáo sĩ để phụng sự Ngài ở nước ngoài.
Avec l'acier perçant au sein gras de Mercutio, qui, tout comme à chaud, tourne point de mortel à point,
Với xuyên thép tại vú đậm Mercutio, Ai, tất cả là nóng, biến điểm chết người tới điểm,
Climat : de chaud à très chaud, avec une saison sèche et une saison humide
Khí hậu: Ấmnóng, có mùa mưa và mùa khô
Un " e " tous les éperlans chalet o'belle, propre à chaud Bakin'une'il y avait un bon feu, une'ils ont juste crié de joie.
Một tiểu ́th ́ tất cả các mùi tốt đẹp, sạch sẽ nóng bakin ́o'có một đám cháy, một họ chỉ hét lên vì vui mừng.
Je veux dire, je doute, je peux à chaud du fil, il, depuis je ne sais même pas ce que cela signifie.
Tớ không biết cách khởi động xe mà không có chìa khóa
5 Bien communiquer ne signifie pas exprimer à chaud tout ce qu’on pense ou tout ce qu’on ressent, surtout si on est contrarié.
5 Giao tiếp tốt không có nghĩa là bất cứ lúc nào cũng nói ra mọi cảm nghĩ của mình, nhất là khi bực tức.
C’est là qu’un jour, pleurant à chaudes larmes, il a fait cette supplication à Dieu : « Si tu existes, s’il te plaît aide- moi à te trouver. »
Đó chính là lúc anh khóc nức nở và nài xin Đức Chúa Trời: “Nếu ngài hiện hữu, xin giúp con tìm được ngài”.
Soupe fait très bien sans - Peut- être que c'est toujours le poivre qui rend les gens à chaud trempé, reprit- elle, très content d'avoir découvert un nouveau type de règle,
Soup làm việc rất tốt mà không có - Có thể đó là luôn luôn tiêu làm cho người nóng nóng tính, cô đã đi, rất hài lòng khi phát hiện ra một loại mới của quy tắc,
La conversion du fer ou de l'acier en feuilles, fils ou barres nécessite des étapes de transformation mécanique à chaud et à froid, utilisant fréquemment de l'eau comme lubrifiant et liquide de refroidissement.
Việc chuyển đổi bằng sắt hoặc thép vào tấm, dây hoặc que đòi hỏi giai đoạn chuyển đổi cơ khí nóng và lạnh thường xuyên sử dụng nước như một chất bôi trơn và làm mát.
Ceci a été réuni grâce à des ventes de chocolat chaud à Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô-cô-la tại Atlanta
Ceci a été réuni grâce à des ventes de chocolat chaud à Atlanta.
Số tiền này được gây nhờ hoạt động bán sô- cô- la tại Atlanta
Les thons rouges sont des animaux à sang chaud comme nous.
Cá ngừ đại dương là loài máu nóng như chúng ta.
Tout marche à l'air chaud.
Tất cả đều chạy bằng khí nóng.
Toute cette eau est en suspension sous forme de minuscules gouttelettes qui flottent grâce à l’air chaud ascendant.
Cả lượng nước này, gồm những giọt nước li ti, lơ lửng bên trên luồng khí ấm bốc lên từ mặt đất.
Lavez souvent vos vêtements, à l’eau chaude si vous avez des maladies de peau. ”
Giặt giũ thường xuyên, dùng nước nóng nếu có vấn đề ngoài da hoặc bị bệnh da liễu”.
Les trois espèces de Desmodontinae sont des hématophages spécialisés, se nourrissant du sang des animaux à sang chaud.
Cả ba loài dơi quỷ đều được chuyên biệt hóa để ăn máu của động vật máu nóng.
Et alors, vous pouvez voir des animaux qui vivent à côté de geysers d'eau chaude, à plus de 500°C.
Và các bạn sẽ thấy những con vật sống cạnh những dòng chảy nóng đến 500 độ C.
Sur la page Temps de démarrage de l'application, vous pouvez consulter des informations sur les sessions au cours desquelles votre application a démarré lentement à partir des états système suivants : démarrage à froid, redémarrage à chaud et démarrage à chaud.
Trên trang Thời gian khởi động ứng dụng, bạn có thể xem chi tiết về thời điểm ứng dụng của bạn khởi động chậm từ các trạng thái hệ thống lạnh, ấm và nóng.
On a même affirmé que Tyrannosaurus rex était même endotherme (animal à « sang chaud »), ce qui suppose qu'il avait une vie très active.
Bản thân Tyrannosaurus rex đã được tuyên bố là loài máu nóng, ngụ ý một lối sống rất hoạt động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à chaud trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.