zumbido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zumbido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zumbido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zumbido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zumbido

nhích

verb

Xem thêm ví dụ

El zumbido es acción y actividad.
Điệu nhạc là hành động và hoạt động.
Todavía un montón de zumbido en mi cabeza.
Đầu tôi vẫn còn ong ong.
El zumbido de la vida.
Điệu nhạc của cuộc sống.
Apenas un zumbido.
Chỉ đơn thuần là những con ong.
Yo era el zumbido y el zumbido era yo.
Tôi là điệu nhạc, và điệu nhạc là chính tôi.
¿Ese zumbido?
Tiếng rền đó?
Cuanto más siento el zumbido, más extraña, titubeante, torpe, renacida, viva, nada de titán y más cerca de mí me siento.
Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn.
Aturdido, con un zumbido en los oídos, grava en la boca y los pulmones llenos de humo, escupo cuanto puedo.
Choáng váng, màng nhĩ ù ù, sỏi trong miệng, phổi đầy khói, tôi cố nhổ ra những gì nhổ được.
El zumbido, la picadura, la picazón, el mosquito es una de las plagas más odiadas del mundo.
Kêu vo ve, cắn , ngứa ngáy , muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới.
Escuche los zumbidos.
Cứ nghe thử coi.
Y luego el zumbido se detuvo.
Rồi điệu nhạc tắt ngấm.
El número de referencia indica un ataque zumbido.
Số tham khảo được chỉ đến cuộc không kích hỏa tiễn không người lái.
Nuestro zumbido será repique de tambor.
Chúng sẽ thành những điệu trống cho hòa bình.
Ojo de conejo Zumbido de arpa Convierte en ron Esta copa de agua
dán chặt. Hãy biến nước thành rượu Rum.
Pronto, otro sonido, el ruido y el zumbido de las hélices que paulatinamente aumenta hasta que agita el mismo aire.
Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.
El zumbido se detuvo.
Điệu nhạc đã tắt.
Pero también, bien pueden juntar estos clics en zumbidos y usarlos socialmente.
Ngoài ra chúng cũng kết hợp các âm thanh này với nhau lồng vào trong chuỗi âm ồn ào và giao tiếp.
El zumbido del amor.
Điệu nhạc của tình yêu.
Al ser un titán y estar de luto por mi zumbido, me lo acabo de perder mientras que ella está cambiando delante de mis ojos.
Tôi lỡ phút giây đó khi làm anh hùng buồn khổ về điệu nhạc và giờ đây con gái lớn lên ngay trước mắt tôi.
Se oye el zumbido de los aviones que se acercan.
Nghe tiếng ù ù của những máy bay đang đến gần.
Llamé a gritos a mis amigos, pero la única respuesta que oí provenía del zumbido de las libélulas y del croar de las ranas.
Tôi kêu các bạn tôi nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch.
Si la acción hubiera tenido lugar, habría oído los disparos, y, por el momento, sólo oye un zumbido en sus orejas.
Nếu hành động đã diễn ra, cô phải nghe thấy tiếng súng, mà lúc này chỉ có một tiếng rít dài vo vo bên tai cô.
Si tengo que preguntarles quién soy, si tengo que decirles quién soy, si me defino en términos de series y horas de TV y cómo mi cerebro es fantástico a nivel mundial es que he olvidado lo que es un zumbido de verdad.
Nếu tôi phải hỏi bạn tôi là ai, phải kể lể cho bạn tôi là ai, mô tả bản thân bằng số chương trình, số giờ phim, não tôi kết nối toàn cầu đến đâu, thì tôi đã quên mất điệu nhạc thực sự là gì rồi.
Y empecé a escuchar unos sonidos, un zumbido, como un susurro, algo que me atravesaba.
Tôi bắt đầu nghe thấy tiếng động này, tiếng "vút" như có luồng gió vừa xoẹt qua tôi.
¿Aquel zumbido ha parado?
Tiếng vo vo đã hết chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zumbido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.