zoologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zoologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zoologist trong Tiếng Anh.

Từ zoologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà động vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zoologist

nhà động vật học

noun

As you can see, I've become a bit of an amateur zoologist over the years.
anh thấy, qua nhiều năm tôi đã trở thành một nhà động vật học nghiệp

Xem thêm ví dụ

He was the elder brother of zoologist George Robert Gray and son of the pharmacologist and botanist Samuel Frederick Gray (1766–1828).
Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray (1766–1828).
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria.
Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria.
1821) 1774 – André Marie Constant Duméril, French zoologist and academic (d.
1821) 1774 - André Marie Constant Duméril, nhà động vật học và học thuật người Pháp (m.
The name was coined by the Russian zoologist Élie Metchnikoff in 1865.
Tên này được đặt bởi nhà động vật học người Nga Élie Metchnikoff năm 1865.
American zoologist Joel Asaph Allen first described it in 1912 on the basis of 112 specimens from several locations in the Cordillera Occidental.
Nhà động vật học người Mỹ Joel Asaph Allen lần đầu tiên mô tả nó vào năm 1912 trên cơ sở 112 mẫu vật từ một số địa điểm trong Cordillera Occidental.
He studied law, earning a doctorate in Paris; then, under the influence of the zoologist Louis Pierre Gratiolet (1815–1865), he took up physiology, becoming one of Claude Bernard's most brilliant students.
Ông nhập học École polytechnique ở Paris với ý định trở thành một kỹ sư; nhưng sau đó ông đã đổi ý, chuyển sang nghiên cứu về luật; rồi cuối cùng, chịu ảnh hưởng của nhà động vật học Louis Pierre Gratiolet (1815–1865), ông đã theo ngành sinh lý học, và trở thành một trong những học trò xuất sắc nhất của Claude Bernard.
He and Célina had two children, Jean-Gaston (1870-1921), who was born at the time of the Siege of Paris and later became a marine zoologist at the Faculty of Science in Marseille, and Anaïs Berthe Lucie (1873-1970).
Ông và Célina có hai đứa con, Jean-Gaston (1870-1921), sinh ra tại thời điểm của cuộc vây hãm Paris và sau này trở thành một nhà động vật học biển tại Faculty of Science ở Marseille, và Anaïs Berthe Lucie (1873-1970).
The species was formally described in 1878 by the Austrian zoologist Franz Steindachner from Colombia's Rio Magdelena.
Loài này được chính thức khai thác vào năm 1878 bởi nhà động vật học người Áo Franz Steindachner từ Rio Magdelena của Colombia.
Ctenosaura bakeri was first described by Norwegian-born American zoologist Leonhard Stejneger in 1901, while working for the Smithsonian Institution.
Ctenosaura bakeri được mô tả lần đầu tiên bởi nhà động vật học gốc Na Uy Leonhard Hess Stejneger năm 1901, khi đang làm việc cho Viện Smithsonian.
Ocypode brevicornis was first described by the French zoologist Henri Milne-Edwards in 1837.
Ocypode brevicornis được mô tả lần đầu bởi nhà sinh vật học Henri Milne-Edwards vào 1837.
In 2005, a group of Russian, American and Indian zoologists published an analysis of historical and contemporary data on body weights of wild and captive tigers, both female and male across all subspecies.
Năm 2005, một nhóm các nhà động vật học Nga, Mỹ và Ấn Độ đã công bố một phân tích dữ liệu lịch sử và đương đại về trọng lượng cơ thể của những con hổ hoang dã và bị giam giữ, cả đực lẫn cái trên tất cả các phân loài.
They are of a generation of biologists and zoologists who increasingly append the word conservation to their titles.
Họ thuộc thế hệ những nhà sinh vật học và động vật học mà ngày càng gắn từ bảo tồn vào sứ mệnh của họ.
The monkey is named after Brazilian zoologist Paulo Vanzolini.
Nó được đặt tên theo tên nhà sinh vật học Brazil Paulo Vanzolini.
Pierre André Latreille (29 November 1762 – 6 February 1833) was a French zoologist, specialising in arthropods.
Pierre André Latreille (ngày 29 tháng 11 năm 1762 – ngày 6 tháng 2 năm 1833) là một nhà động vật học Pháp, chuyên về động vật Chân khớp.
The specific name is in honour of Dr. Jean Bouillon, (1926–2009), a marine zoologist.
Tên cụ thể đặt theo Tiến sĩ Jean Bouillon (1926-2009), một nhà động vật học biển.
He achieved individual fame following an incident on the BBC television series Last Chance to See in which he attempted to mate with zoologist Mark Carwardine.
Chú vẹt đã trở nên nổi tiếng sau một sự cố trên truyền hình trong loạt phim của BBC mang tên Last Chance to See khi mà chú vẹt này đã cố gắng làm tình với nhà động vật học Mark Carwardine.
Therefore, zoologists are free to propose which group of animals with similar characteristics that a taxon might belong to.
Do đó, các nhà động vật học được tự do đề xuất nhóm động vật nào có đặc điểm tương tự mà một loài có thể thuộc về.
Zoologists recorded 181 mammal species, 844 bird species, 100 reptile species, 43 amphibian species, 185 freshwater fish species, and 635 butterfly species.
Động vật ghi nhận có 181 loài thú, 844 loài chim, 100 loài bò sát, 43 loài lưỡng cư, 185 loài cá nước ngọt, và 635 loài bướm.
The first scientific description of the night shark was published by Cuban zoologist Felipe Poey in 1868, as part of a series of papers entitled Repertorio fisico-natural de la isla de Cuba.
Miêu tả khoa học đầu tiên về cá mập đêm được nhà động vật học người Cuba Felipe Poey công bố năm 1868, như một phần của loạt bài viết có tiêu đề Repertorio fisico-natural de la isla de Cuba.
The species was first described in 1897 by British zoologist Reginald Innes Pocock.
Loài này được mô tả lần đầu vào năm 1897 bởi Reginald Innes Pocock.
Shelford's law of tolerance is a principle developed by American zoologist Victor Ernest Shelford in 1911.
Quy luật chịu đựng của Shelford là một nguyên lý do nhà động vật học người Mỹ là Victor Ernest Shelford phát triển năm 1911.
He was the younger brother of the zoologist John Edward Gray and the son of the botanist Samuel Frederick Gray.
Ông là em trai của nhà động vật học John Edward Gray và là con trai của nhà thực vật học Samuel Frederick Gray.
The American alligator was first classified by French zoologist François Marie Daudin as Crocodilus mississipiensis in 1801.
Cá sấu mõm ngắn Mỹ lần đầu tiên được phân loại bởi nhà động vật học người Pháp François Marie Daudin như Crocodilus mississipiensis năm 1801.
John Edward Gray placed it in its own genus in 1865, naming it in honour of physician and zoologist Daniel Frederik Eschricht.
John Edward Gray đã xếp nó vào chi Eschrichtius năm 1865, và đặt tên chi này theo tên của nhà động vật học Daniel Eschricht.
The specific name, petteri, honors French zoologist Francis Petter for his contributions to the study of Malagasy rodents.
Tên cụ thể, Petteri, vinh danh nhà động vật học người Pháp François Petter vì những đóng góp của vị này cho nghiên cứu về loài gặm nhấm Malagasy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zoologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.