越南语 中的 yêu tinh 是什么意思?

越南语 中的单词 yêu tinh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 yêu tinh 的说明。

越南语 中的yêu tinh 表示騷靈, 騷靈現象, 骚灵, 骚灵现象, 哥布林。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 yêu tinh 的含义

騷靈

noun

騷靈現象

noun

骚灵

noun

骚灵现象

noun

哥布林

查看更多示例

Em cần nói chuyện với lão yêu tinh đó.
我要 和 那個 妖精 談談
Vì thế họ cứu ông khỏi lũ yêu tinh, nhưng lại đem ông rời xa ta.
所以 它们 把 我 父亲 救 了 出去 也 把 他 从 我 身边 带走 了
Những người Viking tin rằng đặt tên xấu sẽ không sợ bị bọn yêu tinh bắt mất
父母??? 为 一? 个 可怕 的 名字 可以? 吓 跑 地 精 和 巨 魔
Ngay cả trong thế giới của yêu tinh, cậu vẫn rất nổi tiếng, Harry Potter.
即便 是 在 妖精 的 社會 裏 你 也 很 有名 哈利波 特
Tôi dẫn nó đi câu, vậy mà nó lại đi săn...Yêu tinh. * Là Troll
我? 带 他 去 捕? 鱼 ,? 结 果 他 去 找 巨 魔 !
Thimbletack, nếu bọn yêu tinh có cuốn sách thì sao?
西姆 布兰 蒂克 , 如果 那些 妖精 得到 这 本书 , 会 怎么样 ?
Tôi luôn nghĩ là yêu tinh chế tạo đồ chơi.
我 一直 以为 玩具 是 小精灵 做 的
Và gần như là một loại hiệu ứng yêu tinh.
这几乎是一种恶作剧的效果
Con nghĩ con yêu tinh đó tên gì?
知道 食人魔 叫 什麼 名字 ?
Yêu tinh có thật.Chúng ăn trộm tất
巨 魔 是 存在 的 ! 它? 们 偷了 你的? 袜 子
Bọn yêu tinh không bỏ cuộc.
妖精 们 不会 放弃 它们 根本 不 知道 它们
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
还有一个"鞋匠和小矮人"的故事。
Và chúng ta có những yêu tinh giúp việc như những người làm công ở Trung Quốc.
还有就好比小矮人一样的中国。
Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.
精靈、人類和矮人各自在玩者的城鎮裡建造屬於自己的區域。
Câu trả lời đúng/ sai nào khiến bạn có thể ép tên yêu tinh thả tự do cho cả em trai lẫn các loài vật kì lạ đó?
你能說出哪句真/假的話, 迫使巨人釋放你兄弟和悖論動物呢?
Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện.
斯穆里安提出解謎的訣竅 在於所用的句子是真或假 是依你希望巨人做什麼而定。
Ambroise, người đã viết một bài thơ về cuộc thập tự chinh, gọi Balian là "giả tạo hơn cả yêu tinh" và nói rằng ông ta "nên bị săn bởi chó".
為十字軍寫下詩歌記錄的Ambroise稱貝里昂「比小丑還虛偽」、「他應該被狗獵殺」。
Quả vậy, Ngài yêu thích tinh thần cho một cách rộng rãi.
的确,他喜爱人乐善好施。
Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ được yêu cầu tinh chỉnh lựa chọn của mình cho một tập hợp các tài khoản nhỏ hơn.
帳戶篩選後如果選擇範圍還是太大,也可能會發生這種狀況;這時,系統會提醒您縮小所選帳戶的數量。
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
在下本书中,我们计划一种互动 你用iPad的视频 通过增强现实, 你看这层是活泼乱动的精灵 出现在你房子外面的盆栽上
Hãy đổi lấy tự do của hắn bằng tinh yêu của nàng!
用 你 的 爱情 换取 他 的 自由!
Tín đồ Đấng Christ chân chính luôn có tình yêu thương và tinh thần rộng rãi như thế.
真基督徒向来都表现这样的爱心和慷慨精神。
Các trưởng lão bày tỏ tinh yêu thương anh em bằng cách cùng đi rao giảng với người khác
长老表现弟兄之爱,陪同别人参与王国服事职务
Tinh yêu-thương hay dung-thứ mọi sự, tin mọi sự, trông-cậy mọi sự, nín-chịu mọi sự”.
没有什么东西是爱无法正视的;它的信心、希望和忍耐是没有限度的。”
Ông nói rằng ông hy vọng việc này cho mọi người thấy họ có thể làm được điều gì khi có lòng thương yêutinh thần cộng tác.
他希望借这项工程让所有人看出,相亲相爱、群策群力会带来多么美好的结果。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 yêu tinh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。