越南语 中的 xới 是什么意思?

越南语 中的单词 xới 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xới 的说明。

越南语 中的xới 表示挖掘, 駛犁, 乘风破浪前进, 發掘, 掘地。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 xới 的含义

挖掘

(dig)

駛犁

(plough)

乘风破浪前进

(plough)

發掘

(dig)

掘地

(dig)

查看更多示例

Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
耕种是农家生活之一。 所罗门以此为例说:“耕种自己田地的,饱享粮食”。
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
狐狸 会 扒出 动物 尸体 , 吃掉
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
为了确保收成丰富,葡萄园工人还须定期修剪葡萄树,使果实的产量增加。 工人经常翻松泥土,以防园子长出荆棘杂草。
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
你们可以看到底部的条纹 就好象你们能看到 刚被犁过的 玉米地
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
但重要的是注意到所有这些重新改造 并不是 只让推土机来,把整个城市推倒.
Hai bàn tay của ông đã cho thấy dấu hiệu của một cuộc đời cày xới đất đai để kiếm sống một cách ít ỏi.
从他的双手看得出来,他一生务农,赖以维生。
(2 Ti-mô-thê 2:15; 4:5) Bởi vì chúng ta ý thức một cách sâu sắc những gì liên hệ, nguyện vọng chân thành của chúng ta là tìm kiếm những người xứng đáng và vun xới hạt giống đã gieo.
提摩太后书2:15;4:5)这件事至为重要,我们会尽力找出配得的人,培育撒在他们心里的真理种子。
Tình yêu thương và tình bạn cần được vun xới và ấp ủ. Trong số những yếu tố cần thiết để làm điều này là sự thành tâm và chân thật.
爱心和友谊都需要受到适当的培养。 要培养成功,其中两个要素是真诚和忠实。
Bằng cách vun xới và sử dụng những sự ban cho như thế để phục vụ người khác, các giám thị lưu động có thể được gọi là người “quản-lý trung-tín” một cách đúng lý.
周游监督努力培养这些恩赐,把自己的特长用来为别人服务,就可说是‘优秀的管家’了。
Ngài sẽ không còn tỉa cây nho và vun xới đất theo nghĩa bóng.
葡萄树所需的春雨不会降下,园子长满荆棘杂草。(
6 Ta sẽ để nó hoang tàn, chẳng tỉa hớt, chẳng vun xới; nhưng tại đó sẽ mọc lên những agai gốc và chà chuôm. Ta lại truyền cho mây đừng làm bmưa xuống trên nó nữa.
6我必使它荒废,不再修理,不再锄土,a荆棘蒺藜倒要生长,我也必命云b不降雨在其上。
Cày xới lần đầu tiên được thực hiện thông qua lao động của con người, đôi khi liên quan đến nô lệ.
耕作最初是靠人力进行的,有时还涉及到奴隶。
Tất cả những căn nhà này được xây từ 70 đến 80 phần trăm nguyên liệu tái chế, những thứ đã bị tống vào máy xới đất, đống rác, hay đống đốt.
这些房子都是用 百分之七十到八十的回收材料建成的, 像是处理到土壤上,垃圾掩埋,燃烧坑。
Từ bốn tới mười ngày sau đó, các trứng nở, và khoảng từ hai đến sáu con sâu tí ti bắt đầu đời sống bằng cách đào xới vựa đồ ăn của nó.
四到十天以后,卵子孵化,两到六条小毛虫展开新生命,随即就钻进粮食库中。
Trong vòng 20 năm qua, Đức Giê-hô-va đã thật sự ban phước cho các nỗ lực của chúng tôi để vun xới cánh đồng Tahiti”.
在过去20年,我们努力在塔希提岛帮助人培养对真理的兴趣,耶和华的确大大祝福我们。”
11 Và Chúa vườn bảo phải vun xới, tỉa xén và chăm bón cho cây. Ông bảo tôi tớ ông rằng: Ta rất đau buồn nếu phải mất cây này, vậy nên, để may ra có thể gìn giữ những rễ cây này khỏi chết ngõ hầu ta có thể bảo tồn những rễ ấy cho riêng ta, mà ta đã làm vậy.
11果园主人就派人翻土、修剪、培植那树,他对仆人说:我很难过要失去这棵树了;因此,我这么做或许能保留树根,免得它枯死,好让我得以为自己保留树根。
Ví dụ thứ hai, Tôi cùng các nhà nghiên cứu đào xới đất ở sân sau.
还有第二个例子, 我和几个研究人员在 一些人家的后院挖泥时, 发现了一种微生物可以 制成一种新奇的抗生素。
Khi Phao-lô thăm lại thành Ê-phê-sô trong chuyến rao giảng lần thứ ba vào khoảng mùa đông năm 52/53 CN, cánh đồng mà cặp vợ chồng đầy nghị lực này vun xới đã chín muồi.
使徒行传18:24-26,《新译》)约莫在公元52/53年的冬天,保罗在第三次海外传道旅程途中,再次来到以弗所。 这对干劲十足的夫妇所耕耘栽种的田地已经成熟,可以收割了。
3 Và từ đó trở đi, các con trai và acon gái của A Đam bắt đầu phân ra thành từng cặp hai người trong xứ, và cuốc xới đất đai cùng chăn nuôi gia súc, và họ cũng sinh nhiều con trai và con gái.
3从那时起,亚当的儿子们和a女儿们就开始在地上两个两个分开,耕种土地,照管羊群,他们也生养儿女。
27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa.
27但是看啊,仆人对他说:让我们修剪、翻土、再培植久一些,这样或许它会为您结出好果子,您便可以储藏起来,以备不时之需。
Để minh họa: Một nông dân cày xới mảnh đất của mình.
打个比喻:农夫耕田,当然需要阳光和水,不然的话就不会有收成。
Có 1 cánh đồng đã được đào xới.
有 一片 被 挖 过 田地
Bà Search cho biết: “Những công việc như đào đất và cào xới là những động tác đều đặn rất tốt cho cơ thể vì tiêu hao nhiều calori hơn là đạp xe đạp”.
塞奇说,“掘土扫叶一类的活动,让人有机会持续运动,消耗的卡路里比骑脚踏车还多”。
4 Và chuyện rằng, chủ vườn đi ra trông thấy cây ô liu của mình bắt đầu tàn tạ, ông bèn nói rằng: Ta sẽ tỉa xén cây này, vun xới và chăm bón nó, may ra nó sẽ mọc lên những nhánh non mềm mại, và nó sẽ không bị chết đi.
4事情是这样的,果园主人前来,看见他的橄榄树开始凋零,就说:我要修剪、翻土、培植这棵树,这样或许它会发出幼嫩的枝条,而不致枯死。
5 Và chuyện rằng, người ấy tỉa xén cây, vun xới và chăm bón cho nó y như lời ông nói.
5事情是这样的,他就照着他所说的,修剪、翻土、培植这棵树。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 xới 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。