越南语
越南语 中的 xã hội đen 是什么意思?
越南语 中的单词 xã hội đen 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 xã hội đen 的说明。
越南语 中的xã hội đen 表示秘密政党, 秘密政黨, 秘密集团。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 xã hội đen 的含义
秘密政党noun |
秘密政黨noun |
秘密集团noun |
查看更多示例
Không phải lũ xã hội đen sẽ tìm anh ở đó sao? 那些 流氓 不會 在 那裡 等 你 嗎 ? |
Ngân hàng của bọn xã hội đen Thằng Joker đúng là bị điên 黑幫 銀行 難怪 他們 都說 小丑 是 個 瘋子 |
Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào. 大墳 墓 那些 聯合國 的 強盜們 想 讓 我 去 演說 |
Vogler không gài bẫy để một tên xã hội đen vả vào mặt tôi. Vogler 还 没有 把 我 送到 一个 黑帮 身边 挨打 |
Hắn ta là một tên xã hội đen 30 tuổi. 他 是 个 30 岁 的 犯罪集团 成员 |
Đám xã hội đen người Nga không chỉ truy lùng Charlie Burton. 除了 俄国人 还有 别的 犯罪集团 在 找 查理 ・ 伯顿 |
Từ ngày mai bọn chúng sẽ bám theo cậu Không chỉ là bọn xã hội đen 不光 是 黑社會 所有人 都會 把 帳 算在 你 頭上 |
Tất cả đều liên quan đến xã hội đen Nga. 这 一定 和 俄罗斯 黑手党 有关 |
Thật tình thì anh không sợ bọn xã hội đen 跟 這個 相比 黑幫 跟 本 嚇 不著 我 |
Bọn họ nghĩ tôi vào xã hội đen vì bọn chúng lấy súng của tôi đưa cho Poh Boy ư? 因為 那 混蛋 把 我 的 槍給 了 普博 我 就 成 了 壞 警察 了 ? |
Sau vụ khủng bố ngày 9/11, FBI bớt chú ý đến xã hội đen, trộm cắp và quan chức gian lận. 在“9·11”恐怖袭击之后, 联邦调查局无暇顾及 匪徒或者官员中的败类。 |
Đang có những kẻ xã hội đen ở ngoài kia muốn giết anh vậy mà anh lại sợ khi ở đây sao? 你 不怕 黑幫 , 倒 怕 起 這些 人 來 了 ? |
Băng nhóm xã hội đen, kẻ dắt mối mại dâm, gái mại dâm, kẻ tống tiền, lừa đảo và sát thủ là một số nhân vật gớm ghiếc của thế giới ảo. 在这些网上的虚拟世界里,到处都是坏人,有妓女、杀手、黑手党、帮妓女拉客的人、勒索钱财的匪帮,还有制造伪钞的罪犯。 |
Trong trường hợp đó, tôi sẽ trả lời với bản sác xã hội của mình, và chọn ô "Da đen". 这样的话,我就会写上我的社会身份, 在“黑人”那一栏里打个勾。 |
Ông nhận xét rằng Lincoln thích gièm pha chủng tộc, chế giễu người da đen, chống đối sự công bằng xã hội, và đề nghị gởi nô lệ được tự do sang một đất nước khác. 他注意到林肯使用种族蔑称,说嘲讽黑人的笑话,强调自己反对社会平等,并建议将解放奴隶送到外国。 |
Sau cùng thì tôi coi mình là một phụ nữ da đen có bố là người da trắng hơn là một người phụ nữ da trắng có mẹ là người da đen hoàn toàn là vì những lý do xã hội. 毕竟,我把自己当成 一个有着白人父亲的黑人女性, 而不是当成 一个有着黑人母亲的白人女性。 |
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông Phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do... “黑种人、白种人和东方人,来自社会所有阶层和世界各地的人,都兴高采烈、无拘无束地共聚一堂。 |
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do... “黑种人、白种人和东方人,来自社会的所有阶层和世界各部分,兴高采烈、无拘无束地共聚一堂。 |
▪ “Vì cớ các vấn đề khó khăn nan giải mà xã hội đang phải đối phó, một số người nghĩ rằng tương lai của con người trên đất thật đen tối. “由于今日社会面对许多无法克服的难题,有些人觉得人类在地上毫无前途可言。 |
Tuy nhiên, khoảng 40 năm sau nhiệm kỳ tổng thống của ông Coolidge, Ủy Ban Kerner, được bổ nhiệm để nghiên cứu mối quan hệ giữa các chủng tộc, đã bày tỏ mối lo ngại rằng Hoa Kỳ không tránh khỏi bị chia thành hai xã hội: “một của người da trắng, một của người da đen—tách biệt và bất bình đẳng”. 然而,40年过去了,受指派研究种族关系的克纳委员会表示忧虑,担心美国难免会一分为二:“黑人社会和白人社会,彼此界限分明,地位也不平等。” |
Khi chúng ta nhận dạng mọi người là da đen, da trắng, châu Á, da đỏ, Latina, chúng ta đang ám chỉ các nhóm xã hội với những sự phân chia ranh giới được tạo thành và thay đổi theo thời gian và đa dạng trên toàn thế giới. 当我们把人们分为黑人、白人、亚洲人、 印第安人、拉丁美洲人, 我们指的是一种社会团体, 它们有划定的界限, 但也随时间推移而改变, 而且界限在世界各地有所不同。 |
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." 还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。” |
Giờ đây, không chỉ là hiểm họa hạt nhân; trong thế giới kết nối của chúng ta, sự sụp đổ internet có thể diễn ra ở phạm vi toàn cầu; đại dịch có thể lan khắp thế giới trong vài ngày bằng đường hàng không và mạng xã hội có thể lan truyền sự hoảng sợ và tin đồn với tốc độ ánh sáng theo đúng nghĩa đen. 现在我们所面临的 不仅仅是核威胁; 在我们这个相互联系的世界, 网络故障可以波及全球; 航空旅行可以将流行病 在几天内传播到全世界; 并且可以毫不夸张地说 社交媒体传播恐慌和谣言 如光速一般。 |
Bạn có thể nghĩ rằng điều này là không thể, nhưng tôi đã lớn lên ở một xã hội, mà mẹ tôi đã ném đi nhiều hộp thuốc lá trong các bữa tiệc tối, nơi mà người da trắng và người da đen phải sử dụng các nhà vệ sinh riêng, và nơi mà mọi người chỉ công nhận rằng mình dị tính. 你可能会认为这不可能发生, 但我在这样一个社会长大: 我的母亲会为了晚餐聚会 摆上小型烟雾化器, 黑人和白人用分开的卫生间, 每个人都声称自己是异性恋。 |
Trong xã hội càng ngày càng theo xu hướng thế tục của chúng ta, có thể là khác thường cũng như không hợp thời để nói chuyện về A Đam và Ê Va hay Vườn Ê Đen hoặc về “sự sa ngã may mắn” của họ trên trần thế. 在我们愈加世俗的社会,要谈论亚当和夏娃,或谈论他们“幸运地坠落”凡间,似乎既不寻常也不合时宜。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 xã hội đen 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。