越南语 中的 vô ý thức 是什么意思?

越南语 中的单词 vô ý thức 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vô ý thức 的说明。

越南语 中的vô ý thức 表示机械的, 无意识的, 不假思索的, 機動, 无意识。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vô ý thức 的含义

机械的

(automatic)

无意识的

(automatic)

不假思索的

(automatic)

機動

无意识

(unconscious)

查看更多示例

Như thế sẽ như là đánh thức họ dậy từ một giấc ngủ vô ý thức (Gióp 14:13-15).
情形会好像把他们从没有知觉的睡眠中唤醒一般。——约伯记14:13-15。
Người chết vô ý thức
死了的人毫无知觉
Vậy có phải tương lai chỉ là sự vô ý thức trong sự chết hay không?
约伯记14:12)因此,人的前途是否仅是死后变成毫无知觉呢?
(Thi-thiên 146:4) Người chết vô ý thức, không hoạt động.
诗篇146:4)死了的人毫无知觉,终止了一切活动。
Tôi vẫn luôn thán phục cái quyền lực mà họ sở hữu một cách vô ý thức đó.
她 們 在 不知 覺中 所 擁有 的 力量 讓 我 生畏
Có nên để người mẹ mỗi ngày phải mất thêm thì giờ dọn dẹp cho những người vô ý thức trong gia đình không?
母亲应当每天花额外的时间为粗心大意的家人将地方收拾整齐吗?
(Audio) Nếu tôi không chú ý kỹ, tôi sẽ đột nhiên nhận ra mình đã mất một tiếng làm một việc hết sức vô ý thức.
(声音)女士2:如果我不注意, 我就会突然发现我已经 失去了一个小时的时间, 用来做完全不动脑筋的事情。
Kinh-thánh cho thấy sự chết là một trạng thái hoàn toàn vô ý thức, và nói: “Kẻ sống biết mình sẽ chết, nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5).
罗马书6:23)圣经表明,死去的人是完全没有知觉的;经文说:“活人知道自己必死,死人却毫无知觉。”(
18 Bấy giờ họ không phạm tội amột cách vô ý thức, vì họ biết ý muốn của Thượng Đế đối với họ, vì điều đó đã được dạy dỗ cho họ; vậy nên, họ đã cố tình bphản nghịch Thượng Đế.
18他们并非因a无知而犯罪,他们已被教导,知道神对他们的旨意;所以他们是故意b反叛神。
Không, La-xa-rơ hoàn toàn vô ý thức trong sự chết và phải ở trong tình trạng đó cho đến khi có sự “sống lại trong ngày cuối-cùng” nếu Giê-su không làm cho ông sống lại lúc đó.
事实上,拉撒路死后是完全没有知觉的。 如果耶稣没有使他复生,他就一直没有知觉,直到“在最后的日子复活的时候”。
Mặc dù ngay cả khi ở trong tình trạng đó, điều mà ông ta miêu tả lại một cách chính xác là người bệnh tâm thần với những hành động mạnh trong trạng thái vô ý thức, Tôi từ chối việc uống nhiều thuốc hơn.
即使在这个状态下,他准确地描述为 急性神经病 我拒绝服用更多的药物
Giống như trường hợp của những người ở Lao-đi-xê, tín đồ thật Đấng Christ ngày nay cần đề phòng để không bị ảnh hưởng quá mức, có lẽ một cách vô ý thức, bởi môi trường duy vật và ưa khoái lạc mà họ đang sống trong đó.
今天,真基督徒像老底嘉的基督徒一样,必须提高警觉,以免受周遭的不良风气所影响;也要提防不知不觉地落入崇尚物质、追求享乐的情况中。
Tờ Chicago Tribune nói: “Chứng bệnh xã hội bao gồm sự hung bạo vô ý thức, bạo hành trẻ con, ly dị, say sưa, AIDS, thanh thiếu niên tự tử, ma túy, băng đảng, hiếp dâm, nạn đẻ con hoang, phá thai, tài liệu khiêu dâm,... nói dối, gian lận, tham nhũng chính trị...
芝加哥论坛报》指出:“社会充满各种弊病,包括:无意识的暴力、虐待和淫辱儿童、离婚、醉酒、爱滋病、青少年自杀、吸毒、街头帮派、强奸、未婚生子、堕胎、色情作品......说谎、诈骗、政治腐败......。
Tôi luôn ý thức được những thay đổi hình trong bản thân và môi trường của mình. "
自我在自身和其環境中進行調節。
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta, thông qua thiết kế cả cố ývô thức, đã tác động đến những thế giới vô hình này.
我想与大家分享一些信息 来自我对建筑的研究之一 显示我们如何藉由有意识 及无意识的设计 影响这些肉眼不可见的世界
Bằng cách nào mà những bản xếp hạng Nielsen này phản ánh không chỉ những gì mà bạn vừa nghe thấy, những ý tưởng vô thức của tập thể xã hội, mà những bảng xếp hạng này, qua năm chục năm qua còn phản ánh lương tâm của xã hội chúng ta.?
尼尔森排行是如何 反映你所闻 也就是社会性的集体潜意识 同时这些50年间 在尼尔森排行前十的电视节目 是如何反映了 我们的社会良知?
Nếu sự sống của chúng ta là kết quả của một quá trình vô thức, thì cuộc sống này không có ý nghĩa gì cả.
但如果生命不是造物主设计,而是自然产生的,那么生命本身也就没有任何意义了。
Trước khi học biết lẽ thật của Kinh Thánh, một số người tin rằng người chết còn ý thức ở một cõi hình và họ có thể giúp hoặc hại người sống.
有些人在学习圣经以前,相信人死后还有意识,在一个肉眼看不见的世界里继续生活,也能帮助或伤害活人。
Mặc dù người ấy có thể biết rõ sự nghiêm trọng của tình dục luân, nhưng nếu không ý thức mối nguy hiểm của tính tự tin, thì người đó có thể tự để mình rơi vào hoàn cảnh mà trong đó sự cám dỗ phạm tội sẽ áp đảo lý luận của mình (Châm-ngôn 7:6-9, 21, 22; 14:16).
人也许知道犯性不道德有多严重;不过,他要是看不出过分自信的危险,就可能抵受不住犯罪的诱惑,身不由己,继而做出自己明知不对的事来。——箴言7:6-9,21,22;14:16。
Tuy nhiên cả hai ý thức hệ đều tán thành lý thuyết " quốc gia của những người sản", mà Lenin đã làm theo sau khi nó được đưa vào Ý.
然而两者意识形态都赞成“无产阶级国家”理论,列宁只是在它进入意大利后接受的。
Họ là những người khác nhau nhưng có thứ này kết nối họ, tôi không biết đó là điều vớ vẩn hay là kiến thức hay một sự vô ý, nhưng tôi tự hỏi, có cách nào thú vị hơn để làm việc này?
他们是不同的人但有着凌晨四点连接了他们, 我不知道这是一个难题或是个知识 或是疏忽,但是我不禁想知道, 有没有更酷的方式去做这些? 于是去年十月,按照绅士学者的传统,
Hơn nữa, vì “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ”, một ý tưởng luân quả có thể bắt nguồn từ tiềm thức.
欲念也可能无缘无故地产生,因为“人从小就心怀恶念”。(
Ý thức được điều này giúp chúng ta vững mạnh ngay cả trong những hoàn cảnh cùng gay go.
谨记这一点,有助于我们在严峻的考验下也坚贞不屈。
Dù cuộc sống bạn tương đối ít có vấn đề, ý thức về công lý có thể khiến bạn nổi giận khi thấy người tội chịu đau khổ.
即使你的人生比较顺利,没有什么难题,但当你看见无辜的人受苦时,也可能会感到气愤不平。
Ông ý thức rằng dù chỉ được ở một ngày trong nhà của Đức Giê-hô-va cũng là một đặc ân giá.
诗篇84:10)这个利未人看出,即使在耶和华的殿宇作一天的服务,也是莫大的特权,何况利未人在殿宇服务绝不止一天。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vô ý thức 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。