越南语
越南语 中的 vỏ sò 是什么意思?
越南语 中的单词 vỏ sò 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vỏ sò 的说明。
越南语 中的vỏ sò 表示海貝, 海贝, 貝殼, 贝壳。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 vỏ sò 的含义
海貝noun |
海贝noun |
貝殼noun Em canh chừng những tảng băng trôi, em sắp xếp vỏ sò và pha cocktail cho anh, và lau hơi nước khỏi kính của anh. 我 負責 注意 冰山 幫 你 整理 貝殼 調酒 幫 你 擦 眼鏡 上 的 霧氣 |
贝壳noun Ta sẽ làm cho con 1 dây chuyền bằng vỏ sò. 我要 再 替 你 做 一条 贝壳 项链 |
查看更多示例
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. 当我还是一个孩子,我有各种不同的收集 如木条,石头,鹅卵石和贝壳 |
Loại 6 là polystyrene in cho các khay thịt, hộp trứng, hộp đựng vỏ sò, và các hộp đĩa. 第6种是聚苯乙烯,有盛肉托盘、鸡蛋盒、蛤壳包装和光盘盒。 |
Ảnh sưu tầm vỏ sò. 我 不會 讓 他 跑 了 他 好 可 愛 喜歡 收集 貝殼 呢 |
Ta sẽ làm cho con 1 dây chuyền bằng vỏ sò. 我要 再 替 你 做 一条 贝壳 项链 |
Bạn có những vỏ sò ở đó. 是很迷人的 你看到的是微小的贝壳 |
Vỏ sò có trang trí dùng để chứa mỹ phẩm dường như phổ biến trong giới thượng lưu. 看来,当时的有钱人喜欢用表面装饰过的贝壳容器来装美容用品。 |
Con nghĩ con có thể tìm cho mẹ một cái vỏ sò khác được không? 你 以 為 你 能 找到 我 的 另 一殼 呢 ? |
Anh thích xà-bông cục có hình như vỏ sò. 我 喜歡 我們 貝殼 型 的 洗手 皂 |
Cô có thể nói là chúng tôi có một niềm đam mê với vỏ sò. 我們 對 貝殼 有 一股 莫名 的 熱愛 |
Đó là vì những cái vỏ sò này. 我 每天 只 趁 著 退潮 上岸 兩次 |
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy! 小孩天生喜爱大自然:他们爱爬树,爱在海边拾贝,爱逗小动物玩。 看他们多开心啊! |
Nó phải bóc được lớp vỏ sò mà hầu hết chúng ta đều có, và cả những người nhất định. 这都跟罩在我们身上的这个壳儿有关系, 对一些人来说尤为如此。 |
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. 夜幕低垂之际,在剧院华灯映照下,哥特式的巨贝壳形建筑物银光闪烁,令人迷醉。 |
Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ. 所以我们挖了一个大洞, 然后我用沙子和贝壳把她埋住, 然后画了条小美人鱼尾巴。 |
Em canh chừng những tảng băng trôi, em sắp xếp vỏ sò và pha cocktail cho anh, và lau hơi nước khỏi kính của anh. 我 負責 注意 冰山 幫 你 整理 貝殼 調酒 幫 你 擦 眼鏡 上 的 霧氣 |
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria. 你也看到海贝, 经牛津大学的团队证明, 这海贝沿地中海的阿尔及利亚 向内陆移动125英里。 |
Có người cho rằng từ “gondola” bắt nguồn từ chữ La-tinh cymbula, là tên của một loại thuyền nhỏ, hoặc chữ conchula, viết tắt là concha, có nghĩa “vỏ sò”. 有人说是源于拉丁语cymbula 一词,指的是小船,或取自拉丁语词conchula,是concha 的简称,原指贝壳。 |
Và tôi bắt đầu nghĩ đến vải vóc giống như vỏ sò làm bằng bê tông với những lỗ cho không khí lọt vào, và ánh sáng cũng thế nhưng theo một cách chọn lọc. 我开始设想一种纹理结构, 用带有穿孔的水泥制成, 能够用一种受控的方式, 让外界的光线和空气能够进入建筑物中. |
Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”. ......在晨曦薄雾里,在夕阳余辉中,巨贝壳如传奇故事中英武巨人头上闪亮的头盔,光芒万丈。” |
Các nhà nghiên cứu có thể quan sát những thay đổi trong chất lượng nước bằng cách kiểm tra lượng hóa chất đọng lại trong vỏ của loại sò này hàng năm. 透过每年量度贻贝壳内的化学品含量,研究人员就能迅速侦察水质的任何变化。 |
Tạp chí Khoa học gia Hoa Kỳ (Scientific American) bình luận về ứng dụng của nghiên cứu này: “Nếu một ngày bạn lái chiếc xe có hình vỏ của loài sò hoặc ốc biển, bạn đang sở hữu một thứ không những sành điệu mà còn được thiết kế để bảo vệ ‘động vật thân mềm’ bên trong”. 《科学美国人》(英语)杂志在评论这项研究的实用性时提到:“说不定有一天,你开的汽车会是贝壳形的。 这种造型不但前卫,而且还能保护里面柔软的你。” |
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu. 基本上纽约的缔造者 就是采牡蛎的人 街道都铺在牡蛎壳上 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 vỏ sò 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。