越南语 中的 vô cùng thú vị 是什么意思?

越南语 中的单词 vô cùng thú vị 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vô cùng thú vị 的说明。

越南语 中的vô cùng thú vị 表示迷人的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vô cùng thú vị 的含义

迷人的

(enthralling)

查看更多示例

Trước khi làm người, đời sống ngài chắc hẳn vô cùng thú vị.
耶稣在降世为人之前的生活无疑令他深感兴奋和满足。
Nhưng điều lớn lao đằng sau hoạt động của Stack Overflow, tôi nghĩ nó vô cùng thú vị.
但Stack Overflow这个故事背后的更重要的原理, 在我看来是非常振奋人心的。
Một hành tinh vô cùng thú vị.
非常非常吸引人的星球。
Tôi thấy điều đó vô cùng thú vị
我觉得这很让人惊讶。
Hóa ra đây là một bức tranh vô cùng thú vị.
事实证明这是张非常有趣的图片。
Tôi có một vài cuộc đối thoại vô cùng thú vị, như là bạn có thể tượng tượng.
你可以想象到 我碰到了一些非常有趣的对话
Và đó là sự tương tác giữa đại loại là thứ dẫn dắt, trở nên vô cùng thú vị.
就是这个相互促进的过程 使得整个事情更加有趣
Ý tưởng nhốt đom đóm trong lọ thủy tinh, không biết tại sao, luôn vô cùng thú vị đối với tôi.
不知道为什么,萤火虫在坛子里的想法 常常令我十分兴奋
Không lâu sau khi Chúa Giê-su giao cho các môn đồ nhiệm vụ đó, có một chuyện vô cùng thú vị xảy ra.
圣经说,耶稣给了门徒上述吩咐之后不久,发生了一件很特别的事。
Tại đây họ có một số nghiên cứu vô cùng thú vị về đặc điểm, năng lực, và khả năng hòa nhập của các hacker.
他们从事着非常棒的研究 关于黑客特征 才能 和社会化方面
Nhưng đối với tôi những cuốn sách nghệ thuật ấy vô cùng thú vị để có thể tường thuật lại một câu chuyện theo lối giàu hình tượng.
但是对我而言, 他们是能够用视觉讲故事的 引人入胜的玩意儿。
Gần như tất cả nơi tôi đến, Tôi gặp các nhà doanh nghiệp vô cùng thú vị đang tìm kiếm tiếp cận tài chính, tiếp cận thị trường và thành lập mạng lưới kinh doanh.
我所到之处, 我几乎都能见到非常有能力的企业家 正四处寻求资金,进入市场 并加入已有的商业网络。
Tác giả người Anh là Sydney Smith sống vào thế kỷ 19 đã viết về một người cùng thời: “Đôi khi ông ấy chỉ im lặng, điều đó khiến cuộc trò chuyện với ông vô cùng thú vị”.
19世纪英国作家悉尼·史密斯谈到同时代的一个作家说:“跟他谈话极为愉快,因为在适当的时候,他懂得静默不语。”
Và bởi vì khi chúng ta làm ra chất liệu này, chúng ta nuôi cấy ra miếng da này từ bước sơ khởi nhất đến lúc hoàn thiện sản phẩm, chúng ta có thể kiểm soát các đặc tính của chúng bằng nhiều cách vô cùng thú vị.
因为这是我们制造的 从头开始培养的皮革 我们可以以有去的方式控制其属性
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
人类有这个特别有趣的特质 往往能在掌控的情况下 常常会去寻找低层次的痛苦 然后从中获得乐趣 就像在吃辣椒 和玩过山车一样
Trái đất, “vật đẹp” này với những kỳ quan như sự sống, sự lớn lên, màu sắc, vị giác và muôn ngàn thú vui khác, giúp chúng ta nhận thức được rằng Đấng Tạo-hóa có lòng yêu thương, sự khôn ngoan và quyền lực vô cùng.
这个美好的地球连同其上令人惊叹的生物、生长、颜色、味道和盈千累万其他可喜的事,表明造物主是全智、全能和充满爱心的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vô cùng thú vị 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。