越南语 中的 việc gia đình 是什么意思?

越南语 中的单词 việc gia đình 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 việc gia đình 的说明。

越南语 中的việc gia đình 表示家务, 家政, 专心于家务, 家務, 家務勞動。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 việc gia đình 的含义

家务

家政

专心于家务

(domesticity)

家務

家務勞動

查看更多示例

Họ biết rằng nếu không siêng năng làm việc, gia đình họ sẽ chịu khổ.
他们心知,自己不努力工作,家人就要过苦日子了。
Kinh Thánh cũng xem trọng việc gia đình sum vầy (Gióp 1:4; Lu-ca 15:22-24).
约伯记1:4;路加福音15:22-24)然而,耶和华吩咐说:“你们不可......求问鬼神或死人的阴魂。”(
Đó là việc gia đình.
算是 一種 家族 企業 吧
trong các việc gia-đình
在处理家庭问题方面
(Tít 2:14) Buổi sáng được bắt đầu với việc gia đình thảo luận đoạn Kinh Thánh dành cho ngày ấy.
提多书2:14)一个家庭讨论《天天考查经文》,揭起了当天节目的序幕。
Tôi thấy vui khi nhớ lại việc gia đình chuẩn bị Tháp Canh cho các buổi nhóm họp vào chủ nhật.
回想当年,全家一起准备星期天《守望台》研究班的内容,真是其乐融融。
Giá người ta phải trả cho vấn đề cờ bạc bao gồm việc gia đình không có tiền mua thực phẩm
沉溺赌海对人的危害:许多家庭因而食不果腹
Háo hức về việc gia đình sắp dọn đi xa, Nicole, tám tuổi, thường kể mọi chuyện với bạn thân là Gabrielle.
八岁的妮科勒和家人将要搬到国内一个很远的地方居住,她非常兴奋,时常把有关搬家的大小事情都告诉好友迦布丽。
Sau đó anh tôi, Dewey con, nghĩ là việc gia đình sống gần nhau hơn ở South Carolina là điều khôn ngoan.
后来兄长小杜威觉得,要是家人一起住在南卡罗来纳州,就可以互相照应。
Bài tới sẽ bàn luận về các lợi ích của việc gia đình cùng sinh hoạt với nhau (Lu-ca 23:43; Khải-huyền 21:1-4).
下一篇文章会讨论一家人一同做事的好处。——路加福音23:43;启示录21:1-4。
Xin ông / bà lưu ý rằng chính việc gia đình hợp tác làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời là bí quyết.
请留意,秘诀就是,全家都合力遵行上帝的旨意。
Việc gia đình chuẩn bị cho công việc rao giảng có thể giúp chúng ta trở nên hữu hiệu hơn như thế nào?
□ 家庭为外勤服务作准备,怎样使我们更有成效?
Một số việc gia đình của các em có thể làm để phục vụ cho những người láng giềng có nhu cầu là gì?
你的家庭可以做哪些事来为有需要的邻人服务?
Việc gia đình đọc và nhớ thuộc lòng những câu Kinh Thánh chính giúp áp dụng lời khuyên nơi Ê-phê-sô 6:4 như thế nào?
他在上帝灵示下写给以弗所基督徒的信中说:“做父亲的,不要激怒孩子,只要不断用耶和华的管教和思想规正,把他们抚养成人。”(
Điều này có nghĩa là để ngài hướng dẫn trong mọi khía cạnh của đời sống, chẳng hạn như học vấn, công việc, gia đình, v.v.
年轻人,要专心追求属灵目标,让耶和华在生活的各方面引导你,包括你的教育、职业和家庭。
Các nguyên tắc phúc âm chẳng hạn như sự hy sinh, siêng năng làm việc, gia đình, và phục vụ đã giúp định rõ Anh Cả De Feo.
牺牲、努力工作、家庭和服务等等这些福音原则,是德费欧长老奉行的准则。
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
至于家人会在什么地方度假或作其他的消遣,事情不应当总是由单方面决定。
Khi thảo luận đoạn 4, mời cử tọa bình luận về việc gia đình mình đã dùng trang web hiệu quả như thế nào trong Buổi thờ phượng của gia đình.
讨论第4段时,请听众评论,他们在家庭崇拜时怎样善用上帝组织的网站。
(2 Ti-mô-thê 3:16) Nhân Chứng Giê-hô-va ở Á Châu—thật thế, ở khắp thế giới—nhận thấy việc gia đình học hỏi Kinh Thánh mang lại phần thưởng.
提摩太后书3:16)不单是亚洲的耶和华见证人,其实世界各地的见证人,都从家庭圣经讨论的安排获得很大裨益。
Họ cố gắng ăn ở phải lẽ (Ê-phê-sô 4:31, 32). Việc gia đình Bê-tên nổi tiếng có một tinh thần vui vẻ hẳn không làm chúng ta ngạc nhiên!
以弗所书4:31,32)难怪很多人都说伯特利家庭充满了欢乐的气氛!
Đôi khi họ cho tôi tham dự cuộc học hỏi gia đình của họ; điều này khắc ghi nơi tôi tầm quan trọng của việc gia đình gần gũi nhau”.
这使我深深意识到,一家人保持亲密关系多么重要。”
Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau.
对我来说,最近一个精彩的故事 是奥巴马夫妇在白宫南草坪 开辟蔬菜园地。
b) Người chủ gia đình theo gương mẫu gì trong việc học hỏi gia đình?
乙)在家庭研读方面,家主会跟从什么模式?
Áp dụng lời khuyên này trong gia đình có lợi rất nhiều trong việc quán xuyến gia đình.
马太福音22:39)在家里实践这个劝告,是很有效的持家之道。
Nhiều người trong xã hội đáng lo ngại của chúng ta hiểu rằng việc gia đình tan vỡ sẽ chỉ mang lại nỗi buồn và tuyệt vọng vào một thế giới đầy rắc rối.
在这个焦虑不安的社会中,许多人了解到家庭的瓦解只会为这纷扰的世界带来忧伤和绝望。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 việc gia đình 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。