越南语
越南语 中的 việc đi lại 是什么意思?
越南语 中的单词 việc đi lại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 việc đi lại 的说明。
越南语 中的việc đi lại 表示进行, 該被駡死了 I'm going to be scolded, 去的, 前进, 状态。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 việc đi lại 的含义
进行(going) |
該被駡死了 I'm going to be scolded(going) |
去的(going) |
前进(going) |
状态(going) |
查看更多示例
Nó điều khiển việc đi lại. 嗯,大脑可以做到的一件事就是它能让我们移动。 |
Chỉ mỗi việc đi lại giữa trường và nhà cũng có thể gây căng thẳng. 每天往返学校可能已给你带来很大压力。 |
Đó là lợi ích từ 400 triệu năm của việc đi lại, di chuyển. 这个利益是他们有四亿年的 移动历史 |
Trong rừng còn có thú dữ, do đó việc đi lại rất nguy hiểm. 森林里常有野兽出没,因此在林中走路相当危险。 |
Việc đi lại giữa các vùng này rất nguy hiểm. 该市给划分为基督新教徒区和天主教徒区,从一区前往另一区是很危险的事。 |
Việc đi lại khiến tôi đau đớn. 我的喉咙肿得很厉害,连吞镇痛药也不行。 |
Chúng ta đã tận dụng điều kiện hòa bình và việc đi lại thuận lợi như thế nào? 上帝的仆人怎样善用和平时期和便利的运输系统? |
Chẳng bao lâu sau thì mùa đông bắt đầu, và việc đi lại bị giới hạn. 不久,冬天来临了,交通变得越来越不方便。 |
Ở đây nó đang đi giữa thánh đường, nhưng việc đi lại đã khá là khó khăn. 这个点表示他从小岛上走下来, 但他已经基本无法走路,所以已经是受损的。 |
Vào thời đó, việc đi lại rất khác so với ngày nay. 在以往,我们乘搭的交通工具跟现在的大为不同。 |
Lúc đó, việc đi lại không dễ dàng, nhưng Mác đã sẵn sàng lên đường. 在那个时代,出门远行不是易事,马可还是甘心乐意地到不同的地方去。 |
Vì việc đi lại bị hạn chế, chúng tôi hy vọng có lẽ 3.000 người sẽ đến. 由于交通方面的种种限制,我们起初预期可能有3000个见证人前来参加大会。 |
(Lu-ca 22:36) Việc đi lại và lưu trú là điều cần thiết để tin mừng lan truyền khắp nơi. 路加福音22:36)要传播好消息,就必须远行和找地方过夜。 |
Tại sao việc đi lại trong đế quốc La Mã tương đối thuận lợi đối với các môn đồ? 为什么耶稣的门徒到罗马帝国各地并不困难? |
Vào thời xưa, việc đi lại bằng đường biển là một thách đố và đòi hỏi phải có kinh nghiệm. 在古时,航海并非易事,要有丰富的经验才行。 |
Chúng có 4 hay 5 ngón tại mỗi chân và bàn chân rộng thích hợp với việc đi lại trên bùn mềm. 牠們每隻腳上有四或五趾,寬闊的腳掌適合在軟泥上行走。 |
Việc đi lại bằng đường biển cũng an toàn vì hải quân La Mã bảo vệ con đường này khỏi hải tặc. 海路也是安全的,因为罗马海军不断清除海盗,使航道安全。 |
29 Một anh trẻ bị hạn chế trong việc đi lại, mong mỏi tham gia vào hoạt động đặc biệt trong tháng Tư vừa qua. 29 去年4月,一个行动不便的年轻弟兄很想有分参与这些特别活动。 |
Vậy, vào thế kỷ thứ nhất CN, việc đi lại giữa vùng Địa Trung Hải và Ấn Độ không phải là hiếm hoi hay khác thường. 因此,在公元1世纪,经常有人来往地中海盆地和印度之间。 |
3 Việc đi lại bị hạn chế vì khuyết tật hoặc lý do sức khỏe có cản trở anh chị rao giảng từ nhà này sang nhà kia không? 3 你是否因行动不便而很少参与挨家逐户的传道工作呢? |
Các tín đồ thời ban đầu đã tận dụng như thế nào việc đi lại tương đối dễ dàng và sự phổ biến của ngôn ngữ Hy Lạp? 早期基督徒怎样利用当时相对便利的道路系统和希腊语普及化来传讲上帝的王国? |
(Ma-thi-ơ 9:36-38) Vào thời gian đầu ấy, việc đi lại rất khó khăn, nên Jeanette thường ở lại Luanshya với các cháu trong khi tôi viếng thăm các hội thánh. 马太福音9:36-38)早期的探访工作十分辛苦,所以我通常独自上路,而珍妮特就留在卢安夏照顾孩子。 |
Họ giúp anh trong việc đi lại và cẩn thận lựa chọn khu vực mà anh có thể tham gia thánh chức để anh hoàn thành được mục tiêu rao giảng 30 giờ. 他们仔细挑选这位年长的弟兄可以传道的地区,还提供交通接送,让他能达到30小时的目标。 |
Nền hòa bình tương đối cộng với hệ thống đường sá tốt trên khắp Đế Quốc La Mã vào thế kỷ thứ nhất khiến cho việc đi lại ngày càng gia tăng. 公元1世纪,罗马帝国四海升平,道路网四通八达,于是乎许多人经常远行。 |
(Đa-ni-ên 2:44; Ma-thi-ơ 24:14) Việc đi lại ở vùng đất từng thuộc về Đế Quốc Inca vẫn là điều khó khăn, và tiếng Quechua hầu như vẫn chưa có chữ viết. 但以理书2:44;马太福音24:14)昔日印加帝国占领的地区,现今还是交通不便。 克丘亚语主要是一种只有语音,而没有文字系统的语言。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 việc đi lại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。