越南语 中的 vẽ tranh 是什么意思?

越南语 中的单词 vẽ tranh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vẽ tranh 的说明。

越南语 中的vẽ tranh 表示畫圖, 描述, 涂饰, 塗料, 染料。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vẽ tranh 的含义

畫圖

(paint)

描述

(paint)

涂饰

(paint)

塗料

(paint)

染料

(paint)

查看更多示例

Xin thưa, Tôi là người vẽ tranh biếm họa trên báo người vẽ tranh biếm họa chính trị.
对,我是一位报纸漫画家—— 政治漫画家
Richard Serra từ bỏ việc vẽ tranh vào lúc đó, nhưng anh ấy không từ bỏ nghệ thuật.
从那一刻起 Richard Serra 撒手绘画 但他并没有撒手艺术,他后来移居纽约
Thực tế, họa sĩ vẽ tranh biếm họa biết điều này.
漫画家十分了解这种刺激
Khi còn nhỏ tất cả những điều tôi muốn làm là vẽ tranh những con ngựa.
当我很小的时候,我就只是想画马
Nhât ký giấc mơ của nhà vẽ tranh minh họa thế kỷ 15?
一个15世纪插画家的梦记?
Ở nhà, em thường vẽ tranh.
在家 的 时候 我常 作画
Cậu ấy chỉ dạy nó vẽ tranh thôi mà.
他 只是 在 教 他 怎麼 畫畫
Năm 1969, anh bắt đầu vẽ tranh biếm hoạ cho tờ nhật báo quốc doanh, al-Thawra.
1969年他开始为国营日报《al-Thawra》创作漫画。
Một người vẽ tranh biếm họa có thể làm gì?
一个漫画家可以有何作为?
Garry Trudeau gọi mình là một người vẽ tranh hoạt họa điều tra.
加里特鲁多称他自己是调查研究漫画家。
Tôi không biết liệu cô ấy có vẽ tranh hay liệu anh ấy cười có đẹp không.
我 不 知道 她 是否 畫畫 或 他 是否 笑聲 爽朗
Ban đầu, tôi không có dự định gì liên quan tới vẽ tranh hay mẫu nhân vật gì cả.
最初,这与人或颜料 都无关。
Định nghĩa này cũng áp dụng với hình ảnh, video, phim hoạt hình, hình vẽ, tranh và tượng điêu khắc.
此定义涵盖照片、视频、卡通片、素描、绘画和雕塑,无论图像中的儿童是确有其人,还是由计算机生成、变形、合成或以其他加工方式呈现出来(比如通过 Photoshop 处理)。
Biết không, báo trường đang cần tuyển người vẽ truyện tranh đấy và em nên là người vẽ truyện tranh.
” 这画的真不错,知道么, 校报需要新的漫画家,我觉得你应该去。
Trong nghệ thuật điêu khắc, Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh.
让你在雕塑中体验 Richard Serra做到了他在绘画中做不到的东西
Năm 20 tuổi, cô bắt đầu vẽ tranh chân dung, nhưng sớm chuyển sang điêu khắc đá cẩm thạch và đá granit.
在20多岁,她开始画肖像,但很快改为从事雕刻大理石和花岗岩。
Mặc dù trang web của bạn bán nhiều vật dụng vẽ tranh, nhưng bạn quan tâm nhất đến việc bán bút vẽ.
雖然您在網站上銷售各類美術用品,但您想要以筆刷做為主力銷售產品。
Lily mơ ước trở thành một họa sĩ và trong một thời gian, cô đã vẽ tranh khỏa thân cho Marshall & Barney.
莉莉的夢想是成為一位畫家,並且曾經畫過馬修的裸體畫像。
Chữ tượng hình giống như một bức tranh được sơn vẽ, một bức tranh sơn vẽ kiểu Nhật .
所谓的“象形”就像毛笔画,日本水墨画那样
Và đối với những kẻ độc tài thì tin tốt là khi những người vẽ tranh nhà báo, nhà họat động im lặng
而且对于全世界的独裁者来说 好消息就是 当漫画家们 记者们和社会活动积极分子们都闭嘴的时候
Ông là họa sĩ thuộc trường phái pointilism (vẽ tranh bằng chấm) -- đó là một cách khác để vẽ sơ đồ quy hoạch.
只是方式不同—— 秀拉是一个点彩画派的艺术家—— 使用了不同的打造用地的方式。
• Thường nói về cái chết; viết những lá thư tuyệt mạng; vẽ tranh nói lên bạo lực, đặc biệt chống lại chính mình
• 提及死亡;写下一些与自杀有关的条子;描绘暴力图画,尤其是一些有强烈自毁倾向的图画
▪ Những cảnh tượng nào trong Kinh Thánh mà bạn thấy người ta dàn cảnh, chụp hình và vẽ tranh để dùng trong sách báo?
▪ 你见到拍摄什么圣经故事? 什么图画会用作书刊插图?
Các kỹ năng vẽ tranh xuất sắc tại thời điểm đó của ông đã được chứng minh bằng tác phẩm Giỏ Bánh mì, vẽ năm 1926.
他绘画的纯熟技巧通过1926年完成的《面包篮(英语:The Basket of Bread)》可见一斑。
Édouard-Henri Avril (sinh ngày 21 tháng 5 năm 1849 - mất ngày 28 tháng 7 năm 1928) là một họa sĩ người Pháp và là một nghệ sĩ chuyên vẽ tranh thuê.
愛德華-亨利·阿夫里爾(Édouard-Henri Avril,1849年5月21日-1928年7月28日)是一个法国画家和商业绘画艺术家。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vẽ tranh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。