越南语
越南语 中的 vậy 是什么意思?
越南语 中的单词 vậy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vậy 的说明。
越南语 中的vậy 表示这么, 這麼, 那么。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 vậy 的含义
这么adverb Anh bận rộn như vậy, tôi không muốn anh bận tâm thêm. 你这么忙,我不想给你添麻烦。 |
這麼pronoun Hai người biểu hiện lạ vậy? Bộ quen biết sao? 你們 兩個 的 表情 這麼 奇怪 , 認識 啊 ? |
那么adverb Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. 除了这里,没那么简单。 |
查看更多示例
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). 你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 |
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. 当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。 |
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. 哥林多后书8:12)捐献的目的不是与人竞争或比较。 |
Vậy khi nào cảnh sát tới đây? 警察 什么 时候 来 |
Vậy sao không cho em biết? 那 你 怎么 不早 说 呢 ? |
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? 我最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的? |
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. Peter:抚慰是这音乐的主题 |
Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. 哦 这么 长时间 我 一直 以为 你 是 呢 |
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. 由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” |
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. 正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。” |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” 女权主义是所有消除陈腐性别观念的一切活动的统称, 因此,女权主义不存在女性化” |
Ông ta đang làm gì vậy? 所以他在做什么? |
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. 16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的主。”( |
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. 由于这缘故,马利亚无疑不会有其他儿女。” |
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33). 为了这缘故,耶稣讲完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不能作我的门徒。”( |
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? 若这样行,你岂不向我们发怒,将我们灭绝,以致没有一个剩下逃脱的人吗? |
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. 所以,总的来说,不用费多大事儿。 |
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. 很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。 |
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. 历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1) |
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. 9也是众星的光,众星是借着他的能力造的; |
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. 杂志指出,如果是这样的话,那么同居看来“就能帮助人找到合适的婚姻对象,是美满婚姻的踏脚石了。 |
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. 于是他们挣断捆绑他们的绳索;人民看到这种情形,就开始逃跑,深恐毁灭临头。 |
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. 在那痛苦的六个月当中, 我的人生看不到光明。 |
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. 雅各书4:4)相反,如果我们想跟上帝为友,就免不了要被撒但的世界憎恨。( |
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. 耶稣表明他跟天父一样深爱我们。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 vậy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。