越南语 中的 váy ngắn 是什么意思?

越南语 中的单词 váy ngắn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 váy ngắn 的说明。

越南语 中的váy ngắn 表示裙子, 女裙, 迷你裙, 超短裙, 迷你短裙。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 váy ngắn 的含义

裙子

(skirt)

女裙

(skirt)

迷你裙

(miniskirt)

超短裙

(miniskirt)

迷你短裙

(miniskirt)

查看更多示例

Tháng 4,1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
在 1992 年 4 月的一天,她正在上班的路上 穿着迷你裙和高跟鞋。
[Cuộc trò chuyện thú vị giống váy ngắn; phải đủ ngắn để gây thích thú, nhưng phải đủ dài để bao trùm chủ đề. -- chị tôi]
“好的交谈就像恰到好处的迷你裙; 足够短,能够吸引人, 又足够长,能够包纳(盖住)主体 ——我妹妹的比喻”
Và cô ấy chạy, như chúng ta vẫn thường làm và tìm 1 chỗ trốn, cô ấy trốn đằng sau 1 cái thùng cũ, với đôi giày cao gót và chiếc váy ngắn.
在那时,她感觉这一切很可笑 但她看到坦克随着士兵行驶着 和人们处于一片混乱之中 她想着,"我怎么觉得自己像梦游仙境里的爱丽丝 一样掉入兔子洞, 一直往下,陷入一片混乱 我永远不会回到过去了。”
Cuốn sách đã bán được hơn 1.000.000 bản tại Pháp, khiến một vị Bộ trưởng Pháp đã nói tới "sự suy đồi đạo đức của nước Pháp" với những chiếc váy ngắn và Papillon.
《巴比龍》在法國售出超過150萬冊,法國部長將“法國道德淪喪”歸咎於迷你裙和《巴比龍》。
Cẩn thận chút, váy rất ngắn đấy.
小心 点 裙子 很 短 的
Nếu là áo đầm hay váy, thì dài ngắn thế nào?
衣服的长度是不是适中?
Váy thì quá ngắn, nụ cười thì quá tươi, hơi thở thì có mùi của rượu.
她们的裙子太短, 她们的笑得过于开心, 她们散发着酒气。
Nếu bạn nói với tôi rằng người đàn ông thông minh, vui tính, nhạy cảm này, người quý mến tôi một ngày ra lênh khi nào thì tôi được trang điểm hay không, váy của của tôi được ngắn bao nhiêu, tôi sống ở đâu, tôi làm công việc gì, ai là bạn của tôi và đâu là nơi tôi nghỉ lễ Giáng sinh, Tôi sẽ cười mặt vào bạn bởi vì không có mảy may môt dấu vết nào của bạo lực hay kiểm soát hay tức giận ở Conor từ lúc đầu.
如果那时有人对我说 这个聪明、幽默、体贴并喜欢我的男人 会有一天命令我是否化妆, 我的裙子能多短, 我生活在哪,要做什么工作, 能和谁交朋友和在哪度过圣诞, 我会嘲笑你, 因为我在康纳身上看不出一点暴力或者控制欲 或者愤怒的预兆。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 váy ngắn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。