越南语 中的 uy tín 是什么意思?

越南语 中的单词 uy tín 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 uy tín 的说明。

越南语 中的uy tín 表示威信, 名誉, 聲望, 声望, 威望。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 uy tín 的含义

威信

(reputation)

名誉

(reputation)

聲望

(reputation)

声望

(reputation)

威望

(prestige)

查看更多示例

Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
信誉测量社会信任你的程度。
Trước thời đấng Christ, Môi-se là một nhà tiên tri có uy tín.
摩西是基督之前一位显要的预言者。
Hiram Fry có rất nhiều uy tín.
海 勒姆 · 弗萊伊 還是 很 可信 的
Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó.
一:积聚财富,权利和威望, 然后失去这些东西。(笑声)
Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom?
我的疑问是:为什么你要对 一场失败的汽车炸弹事件负责?
Chắc chắn, tôi tìm thấy một cuốn sách mà đã làm mất uy tín của Tiên Tri Joseph.
想当然耳,我找到了一本诋毁先知约瑟的书。
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, Sa-tan đã thách thức uy tín của Đức Giê-hô-va.
可是,不久撒但就开始质疑耶和华的话是否值得相信。
Nhiều người chấp nhận quan điểm ấy, kể cả những nhà khoa học có uy tín.
很多人包括一些受人敬重的科学家都这样做。
Chúng tôi đã tạo được uy tín.
我们树立了很好的信誉。
Tuy nhiên, họ ủy thác những sự bổ nhiệm khác cho những anh có uy tín.
可是,他们也委派可靠的弟兄代他们执行其他委任工作。
Tất cả đều là học sinh của một trường tư thục uy tín ở Canada.
案件当事人都就读于加拿大一所知名的私立学校。
mà họ có thể có uy tín hơn nếu họ làm nó với quốc gia đối tác.
他们可以做出更有信服力的承诺 如果他们与另外一个国家合作
(Cười rộ) Dang tiếng và uy tín của các công ty dễ bay mất.
发生在拉斯维加斯的事却荣登YouTube(笑声) 名声和忠诚变得反覆无常
Tôi đã xây dựng được uy tín qua thời gian”.
重点就在信任,而这个信任呢,是需要时间来累积的!”
Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có vẻ vững vàng, có uy tín lâu đời.
基督教国看来如此坚定稳固,历史悠久。
Ừ, và cậu cần tên tôi, uy tín của tôi, và xe của tôi.
但是 你 用 我 的 名字 , 我 的 声誉 和 我 的 车 。
Uy tín của Đô đốc Ingeholh bị ảnh hưởng nghiêm trọng do hậu quả của sự nhút nhát.
英格诺尔上将的声誉因其怯战而受到很大的影响。
Điểm uy tín của tôi có trong đó à?
有 我 的 信用 狀況 嗎 ?
Vậy nên Sebastian mua Squeak để giữ uy tín của mình.
所以为了保护他的名声,Sebastian买来了Squeak。
Ông có uy tín nhờ hạ được Cohen.
他 因 科恩 的 垮台 而 备受 好评
Ngài nói tôi muốn hạ uy tín của ngài.
" 你 說 我 想 消滅 你
Nhưng nó sẽ làm hạ uy tín của bộ Ngoại giao.
但 這 降低 了 我們 國務院 的 誠信
15. a) Giê-su có nhiều uy tín đến độ nào cho biết ngài là đấng Mê-si?
15.( 甲)表明耶稣是弥赛亚的证据有多广泛?(
Nó đã có uy tín ngày càng tốt ở nước ngoài.
此片在國內外獲得普遍贊譽。
Tuy nhiên, Nixon giành được uy tín chính trị do tán thành những việc này.
不过,尼克松也因提出这些提案而获得政治上的信誉。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 uy tín 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。