越南语
越南语 中的 uỷ ban 是什么意思?
越南语 中的单词 uỷ ban 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 uỷ ban 的说明。
越南语 中的uỷ ban 表示委员会, 委員會。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 uỷ ban 的含义
委员会noun Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng. 我 跟 你 说 的 是 我 在 委员会 有 朋友 |
委員會noun |
查看更多示例
Tôi đã nói với ông là tôi có bạn ở trong uỷ ban đó, điều đó thì đúng. 我 跟 你 说 的 是 我 在 委员会 有 朋友 |
Tên tôi là Justin Quayle Tôi là người của uỷ ban 我 是 特使 團的 賈 斯汀 奎伊 |
Họ có cả một uỷ ban chuyên gia... 他们 有 专家 委员会... |
Đây là một tờ đơn tìm thấy trên web của Uỷ ban taxi và xe Limousine. 这个表格你可以在出租车 与轿车管理委员会的网站上找到。 |
Anh đã nói với tôi rằng tướng quân có nói chuyện với các thành viên của cái uỷ ban đó. 你 跟 我 说 将军 曾 跟 委员会 的 成员 谈过 |
Báo cáo năm nay từ Uỷ ban taxi và xe Limousine, cho ta biết có khoảng 13,500 taxi ở thành phố New York. 这是来自今年出租车与轿车 委员会的一个报道, 从中我们可以知道纽约一共有 13500辆出租车。 |
Một cơ chế mới đã được Nghị định thư 14 bổ sung để hỗ trợ việc thi hành án do Uỷ ban bộ trưởng. 第14號議定書也引入新的機制,藉由部長委員會來協助執行法院的判決。 |
Tại Hoa Kỳ, Uỷ ban Thương Mại Liên bang (FTC) giải quyết các khiếu nại về hành động kinh doanh gian dối hoặc không công bằng. 在美国,联邦贸易委员会 (Federal Trade Commission, FTC) 负责受理有关欺诈性或不正当商业行为的投诉。 |
Năm 1964, Khrushchev bị Uỷ ban Trung ương Đảng kết tội với nhiều tội lỗi gồm cả việc khiến Liên Xô thất bại như cuộc Khủng hoảng Tên lửa Cuba. 1964年,赫鲁晓夫被苏共中央委员会剥夺一切权力,理由是他必须为包括古巴导弹危机和加深中苏破裂在内的一系列错误决定负责。 |
Sau nhiều chần chừ Uỷ ban Hiến pháp của Đại hội Đại biểu Nhân dân quyết định tham gia và đệ trình bản thảo hiến pháp của riêng mình. 在经过一番犹豫后,人民代表大会制宪委员会决定参加该会议,并提交了自己的宪法草案。 |
Apple từ chối các cách tiếp cận "thiết kế của Uỷ ban" - cách đã tạo ra Motorola ROKR E1, một sự hợp tác phần lớn không thành công với Motorola. 蘋果公司否決了「設計委員會」的方法,拒絕替Motorola ROKR E1生產,是跟Motorola合作不成功的一個主要因素。 |
Năm 1882, Cơ quan Lập Pháp Bang Georgia phê chuẩn một uỷ ban đứng đầu bởi Nathaniel Harris đến vùng Đông Bắc và quan sát cách các trường công nghệ hoạt động. 1882年,佐治亚州的精英授权哈里斯领导的佐治亚州立法院派团去美国东北考察,以学习理工学校如何运作。 |
Theo như Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc Tế, chỉ ở riêng Lào - một trong những nước nghèo nhất trên thế giới- 9 đến 27 triệu quả bom chưa nổ vẫn còn lại. 红十字国际委员会的数据显示, 仅仅老挝—— 世界上最贫困的国家之一—— 就有九百万到两千七百万吨的 未成功引爆炸弹遗留。 |
Các uỷ ban này thường vận động gây quỹ hơn 100 triệu đô la cho một vòng bầu cử, và thủ giữ vai trò quan trọng trong việc tuyển chọn ứng cử viên. 兩個委員會在逐年選舉中都單獨募集了超過$1億元的資金,並且在招募有潛力的州長候選人上佔有重要角色。 |
Hội nghị còn thông qua quốc kỳ, quốc ca, thủ đô... và bầu ra các Ủy viên Uỷ ban toàn quốc khoá một của Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. 会议还通过了关于国旗、国歌、国都、纪年等项决议,会议选举了中国人民政治协商会议第一届全国委员会委员。 |
Vào năm 1985, Uỷ ban kiến trúc Internet (Internet Architecture Board) đã dành 3 ngày hội thảo về TCP/IP cho công nghiệp điện toán, với sự tham dự của 250 đại biểu từ các công ty thương mại. 1985年,因特网架构理事会举行一个三天有250家厂商代表参加的关于计算产业使用TCP/IP的工作会议,帮助协议的推广并且引领它日渐增长的商业应用。 |
Quốc hội khoá 108 (2003-2005) có 19 uỷ ban thường trực ở Hạ viện và 17 uỷ ban ở Thượng viện, chưa kể bốn uỷ ban lưỡng viện có nhiệm vụ giám sát Thư viện Quốc hội, ấn loát, thuế và kinh tế. 例如,第108届国会(2003-2004)就有19个众议院委员会和17个参议委员会是固定的,再加上来自参众两院的4名联合参/众议员负责国会的图书馆、印刷、税务和财政。 |
Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng. 大议会下辖五个咨询委员会,每个委员会由15名议员组成,分别负责审查、提议和讨论执行正在议会议事日程上的新法律。 |
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp. 于是我开始动员监狱里的 同事——我的狱友们 写信和备忘录给司法系统、 给司法服务委员会、 给我们的国家肯尼亚设立的 众多权力机构, 以帮助改变宪法。 |
Năm 1916 Uỷ ban vũ khí của quân đội Nga đã yêu cầu sản xuất không dưới 25.000 khẩu. 最终在1916年,沙俄的兵工部门做出了一个决定,向兵工厂下达了制造不少于25,000枝费德洛夫自动步枪的命令。 |
Mạng sống của Tổng thống không được quyết định bởi một uỷ ban. 总统 的 生命 不能 由 一个 委员会 决定 |
Uỷ-ban lãnh-đạo trung-ương đã ban chỉ-thị cho các hội-thánh được tổ-chức chỉnh tề trong thế-kỷ thứ nhứt 治理机构对第一世纪有良好组织的小组提供所需的指引 |
Uỷ ban là một cơ quan hành chính và giám sát của hội đồng thành phố và cũng có chức năng cố vấn cho thị trưởng. 这个委员会是市议会的执行和监督机构,还担任市长顾问的角色。 |
Tại Anh, các uỷ ban lựa chọn xem xét đề xuất, lần đầu tiên thực hiện những phiên điều trần lịch sử phía ngoài Westminster, tại Kent. 在英国,特别委员会审阅过方案后,历史性地在威斯敏斯特之外——肯特郡——召开听证会。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 uỷ ban 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。