越南语
越南语 中的 Tượng Nữ thần Tự do 是什么意思?
越南语 中的单词 Tượng Nữ thần Tự do 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 Tượng Nữ thần Tự do 的说明。
越南语 中的Tượng Nữ thần Tự do 表示自由女神像。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 Tượng Nữ thần Tự do 的含义
自由女神像
|
查看更多示例
Đây là Donna đứng cạnh tượng Nữ thần Tự Do. 这是她在自由女神像旁 |
Hàng trăm mô hình Tượng Nữ thần Tự do được trưng bày khắp thế giới. ” 世界各地展列有数以百计的自由女神像复制品。 |
Một di dân đến từ Hy Lạp nhớ lại: Tôi thấy Tượng Nữ thần Tự do. 其中一位来自希腊的移民这样回忆道: 我看到了自由女神像。 |
Hãy sống với lý tưởng của cậu,... hoặc ra về và để mặc bọn quái vật thức ăn... hủy diệt tượng Nữ Thần Tự Do 发挥 你 最大 的 潜力 或是 一走了之 , 让 食物 怪物 们 |
Những câu chuyện kể của di dân đã ghi lại những cảm xúc phấn khởi của họ khi lần đầu tiên thấy Tượng Nữ thần Tự do. 移民的口述历史中记载了他们首次看到自由女神像时的兴奋之情。 |
Dự án Tượng Nữ thần Tự do là do chính trị gia kiêm giáo sư luật học người Pháp, Édouard René de Laboulaye gợi ý vào giữa năm 1865. 自由女神像的起源可以追溯到法国法学教授兼政治家爱德华·勒内·德·拉沃拉叶于1865年中期所说的一句话。 |
Bằng tuyên cáo của Tổng thống Lyndon Johnson năm 1965, Đảo Ellis gần đó được biến thành một phần của Tượng đài Quốc gia Tượng Nữ thần Tự do. 1965年,总统林登·约翰逊宣布把自由岛附近的埃利斯岛列为自由女神像国家纪念区的组成部分。 |
Qua chi nhánh vận động quyên góp của mình là Quỹ Tượng Nữ thần Tự do - Đảo Ellis, ủy ban này đã quyên góp được trên 350 triệu đô la. 委员会组成自由女神像——埃利斯岛基金会公司,筹集到超过3.5亿美元的捐款。 |
Một nhóm gồm nhiều bức tượng được đặt ở góc cuối phía Tây của hòn đảo để vinh danh những người có liên quan mật thiết với Tượng Nữ thần Tự do. 自由岛的最西侧矗立有一组塑像,纪念与自由女神像关系密切的人。 |
Hẳn nàng không phải là tượng Nữ-thần Tự-do không có sự sống đâu; lại cũng không phải là người đàn bà xác thịt nào chủ trương phong trào giải phóng phụ nữ. 她并不是没有生命的自由女神像,也不是任何提倡妇女解放运动的女子。 |
Lối vào Tượng đài Quốc gia Tượng Nữ thần Tự do thì miễn phí nhưng tất cả du khách phải trả tiền phí qua phà vì các tàu thuyền tư không thể đậu ở hòn đảo. 自由女神像国家纪念区的入口不收门票,但游客上岛必须搭乘收费的轮渡服务,因为私人船只不能在岛上停泊。 |
Con sư tử bất khuất này có chiều dài 22 mét (73 ft) và cao hơn 10 mét, biểu hiện thật hùng hồn đường nét lãng mạn mà sau này Bartholdi cũng đã lồng vào Tượng Nữ thần Tự do. 塑像主体是一头桀骜不驯的狮子,长22米,高11米,表现出浪漫主义的情绪风格,之后巴特勒迪还会把这种风格带到自由女神像中。 |
Ban đặc trách Hải đăng Hoa Kỳ tiếp quản Tượng Nữ thần Tự do vào năm 1887 và cam kết gắn trang thiết bị để gia tăng hiệu quả của ngọn đuốc; mặc dù có nhiều cố gắng nhưng bức tượng vẫn gần như vô hình vào đêm. 美国灯塔委员会于1887年开始负责自由女神像的管理,承诺会安装设备增强火炬的照明能力,但在他们采取了多种措施后,塑像到了夜间仍然几乎看不到。 |
Tháng 5 năm 1982, Tổng thống Ronald Reagan thông báo thành lập Ủy ban Trăm năm Tượng Nữ thần Tự do - Đảo Ellis do chủ tịch của công ty Chrysler Corporation là Lee Iacocca lãnh đạo nhằm vận động quyên góp quỹ cần thiết để hoàn thành công việc trùng tu. 1982年5月,总统罗纳德·里根宣布组建自由女神像——埃利斯岛百年委员会,由执掌克莱斯勒集团的李·艾科卡担任主席,负责筹集完成修复工作所需要的资金。 |
Trong những năm sau Nội chiến Hoa Kỳ, đa số người Mỹ ưa chuộng các tác phẩm nghệ thuật hiện thực mô tả những vị anh hùng và các sự kiện xảy ra trong lịch sử quốc gia hơn là những tác phẩm có tính chất biểu tượng như tượng Nữ thần Tự do. 一方面,内战后的美国社会普遍倾向于美国自己的、表现美国历史上真实事件和英雄人物的艺术品,而非自由女神等寓言人物。 |
Ngay sau khi kết thúc lễ khánh thành, tuần báo The Cleveland Gazette của người Mỹ gốc Phi đề nghị rằng ngọn đuốc của bức tượng không nên thắp sáng cho đến khi nào Hoa Kỳ trở thành một quốc gia tự do "thật sự": "Nữ thần Tự do soi sáng thế giới", thật hay ho làm sao! 落成仪式结束后不久,非裔美国人报纸《克利夫兰公报》提出,在美国“从现实上”成为一个自由国家以前,不应该点亮塑像上的火炬: “自由照亮世界”,的确如此!这一表述让我们感到恶心。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 Tượng Nữ thần Tự do 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。