越南语 中的 từ nay về sau 是什么意思?

越南语 中的单词 từ nay về sau 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 từ nay về sau 的说明。

越南语 中的từ nay về sau 表示今後, 今后, 從此, 从此, 從此以後。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 từ nay về sau 的含义

今後

(henceforward)

今后

(henceforward)

從此

(henceforward)

从此

(henceforward)

從此以後

(henceforth)

查看更多示例

Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có”.
从今以后,有妻子的该像没有妻子。”(
từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”.
再没有人夸奖你柔媚娇贵了。”(
Từ nay về sau, ngươi hãy đặt niềm tin vào ta.
從現 在 起.. 你們 要 相信 我
Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có.”
反之,他们应把王国的权益置于生活上的首位,但却没有忽略履行婚姻的责任。(
* Tôi cảm thấy từ nay về sau tính mạng của tôi như nghìn cân treo sợi tóc.
*我仿佛下半生身上都要系着一个定时炸弹似的。
Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có” (I Cô-rinh-tô 7:29).
哥林多前书7:29)这并不是说丈夫应当忽略妻子。
Từ nay về sau ta sẽ cho ngươi thấy những điều mới, là những điều giấu kín mà ngươi chưa biết.
并且宣告我已将从今以后的新事物,就是隐藏的事,是你所不知道的事,指示你。
76 Lại nữa, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng từ nay về sau các ngươi phải tiếp tục acầu nguyện và bnhịn ăn.
76而且,我给你们一条诫命,从今以后,你们要继续a祷告和b禁食。
92 Để cho từ nay về sau, hắn sẽ nắm giữ các chìa khóa aphước lành tộc trưởng ban lên trên đầu tất cả dân ta,
92从今以后,他要持有在我全体人民头上给予a教长祝福的权钥,
31 Để tớ gái ấy có thể được định cư yên ổn nếu tớ gái ấy trung thành, và không lười biếng trong cuộc đời của mình từ nay về sau.
31好让她在平安中定居,只要她今后忠信,而且不懒惰度日。
28 Vậy nên, kẻ đó hãy làm theo như Thánh Linh của Thượng Đế hằng sống truyền lệnh cho mình làm, dù trên đất liền hay trên các dòng nước, như ta muốn làm từ nay về sau.
28因此,无论在陆上或水上,他都要照活神之灵的命令去做,像我今后要做的那样。
Từ nay về sau, những thuyền nhân Việt Nam kiếm cách nhập cảnh Hồng Kông với thân phận những người di tản vì vấn đề kinh tế sẽ bị coi là những người nhập cảnh phi pháp.
自此以後,凡因經濟問題以船民身份設法進入香港者,將被視作非法入境。
3 Và hãy đứng lên, và từ nay về sau hãy thận trọng hơn trong việc tuân giữ những lời thệ nguyện mà ngươi đã và sẽ lập, rồi ngươi sẽ nhận được rất nhiều phước lành rất lớn lao.
3站起来,从今以后要更小心遵守你过去和现在所立的誓约,这样你必蒙得极大的祝福。
Điều khẩn thiết là tất cả chúng ta phải cương quyết “từ nay về sau” (NW) tôn vinh danh Đức Giê-hô-va, vững tin vào lời hứa của ngài: “Từ ngày nầy, ta sẽ ban phước cho các ngươi” (A-ghê 2:10-19; Hê-bơ-rơ 6:11, 12).
我们所有人都急需痛下决心,“从今日起”努力荣耀耶和华的圣名,坚信他必定会实现以下的应许:“从今日起,我必赐福与你们。”——哈该书2:10-19;希伯来书6:11,12。
22 Và trong ít lâu nữa, họ đi bằng đường thủy hay bằng đường bộ, điều đó không quan hệ đối với ta, miễn là họ làm tròn nhiệm vụ của họ; việc này phải được làm theo sự suy xét của họ từ nay về sau.
22过些时候,只要他们完成任务,他们走水路或陆路,对我都没关系;今后,这方面要照他们会知道的,照他们的判断行事。
13 Vậy nên, hãy để hắn nghe theo lời khuyên nhủ của ngươi, và rồi ta sẽ ban cho hắn phước lành gấp bội; từ nay về sau, hắn phải trung thành và chân thật trong mọi điều, rồi hắn sẽ trở nên vĩ đại trước mắt ta;
13所以,他要听从你的劝告,我要给他多重的祝福;今后他在所有的事上都要忠信真实,他在我眼中会是伟大的;
11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi.
11从今以后,你全部的工作都要在锡安,用你的整个灵魂去做;是的,你要不断为我的事工开口,不要a怕b世人能做什么,因为我c与你同在。
49 Phải, và phước thay cho những kẻ achết trong Chúa, từ nay về sau, khi Chúa đến, và những việc cũ sẽ bqua đi, và mọi việc trở nên mới, họ sẽ từ cõi chết csống lại, và sau đó sẽ không còn dchết nữa. Họ sẽ nhận được phần thừa hưởng trước mặt Chúa, trong thành phố thánh.
49是的,从今以后,a死在主里面的死者有福了,当主来临,旧的事物将b过去,一切事物更新,他们将从死里c复活,d不再死亡,而将在主前,在圣城中获得继承产业。
(Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào.
(钢琴声) 在你未来的人生中,每当你听到古典音乐 你都会意识到自己是否听到了这些停顿。
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng.
3因此,我要对你们这些属于教会、从今以后直到与主一同在天上安息为止,作基督和平的信徒,并获得充分希望,可以进入主的a安息的人说。
2 Tuy nhiên, trong số các ngươi có những kẻ đã phạm tội quá nhiều; phải, ngay cả atất cả các ngươi đều đã phạm tội; nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, từ nay về sau phải coi chừng, và tự kiềm chế không phạm tội, kẻo những lời phán xét khắc nghiệt sẽ đổ lên đầu các ngươi.
2然而,你们中间有人严重犯罪;是的,甚至a你们都犯了罪;但是我实在告诉你们,从今以后要小心,不要犯罪,免得严厉的惩罚临头。
89 Nếu hắn muốn làm theo ý của ta, thì từ nay về sau hắn phải tuân theo lời khuyên bảo của tôi tớ Joseph của ta, và với lợi tức của mình, hãy giúp đỡ anhững quyền lợi của người nghèo khó, cùng phổ biến bbản phiên dịch mới về lời thánh của ta cho các dân cư trên thế gian.
89他若愿意按我的旨意行,从今以后,他要听从我仆人约瑟的劝告,而且用他的影响力支持穷人的a利益,并为大地居民出版我神圣话语的b新译本。
77 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các bạn của ta, vì từ nay về sau ta sẽ gọi các ngươi là bạn, điều cần thiết là ta phải ban cho các ngươi lệnh truyền này, để các ngươi trở thành giống như những người bạn của ta trong thời mà ta đã ở với họ, để đi thuyết giảng phúc âm bằng quyền năng của ta;
77我的朋友们,我再告诉你们,从今以后我要称你们为朋友,我给你们这条诫命是必要的,好使你们像从前跟我一起的朋友那样,借我的能力到处传福音;
11 Và chuyện rằng, tôi, Mặc Môn, nhất định từ chối không nhận làm người chỉ huy và lãnh đạo dân này kể từ nay trở về sau, vì sự tà ác và khả ố của họ.
11事情是这样的,我,摩尔门,由于他们的邪恶与憎行,断然拒绝从这时候起再作这人民的统帅和领袖。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 từ nay về sau 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。