越南语
越南语 中的 từ loại 是什么意思?
越南语 中的单词 từ loại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 từ loại 的说明。
越南语 中的từ loại 表示詞性, 詞類, 词性, 词类。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 từ loại 的含义
詞性noun |
詞類noun (一個詞在句子裡的角色) |
词性noun |
词类noun |
查看更多示例
Có hàng tá động từ loại này, mỗi cái có nhiệm vụ hình thành nên câu. 有许许多多这类的动词 每个都塑造着句子。 |
Với lỗ thông nước được chảy ra từ 1 loại tấm nóng 这有一个滑稽的热盘子状的东西,热液从里面涌出。 |
Và đây là sơ đồ của ung thư thận giai đoạn bốn từ loại thuốc cuối cùng tôi nhận được. 这是一个第四阶段肾癌的图片。 从我最终吃的药物里得到的。 |
Bạn có thể nhìn thấy cụm từ "loại trừ được lan truyền" trên một hoặc nhiều tham chiếu của mình. 您可能曾經在自己的一或多個參考檔案上看過「移植的排除片段」一詞。 |
Để giảm các chi phí phát triển, S-37 mượn phần thân trước, cánh dọc, và bộ bánh đáp từ loại Su-27. 為了減少研發資金,S-37借用了蘇-27家族的前端機身,垂直尾翼和起落架。 |
Chỉ một phát trúng từ loại vũ khí này cũng thường là chí mạng cho bất kỳ máy bay ném bom Đồng Minh nào. 一发这种航炮的炮弹足以摧毁任何盟军的轰炸机。 |
Ông cho rằng nhờ sự tiến hóa, các động vật thuộc đất liền đã phát triển từ cá, chim phát triển từ loại bò sát, v.v... 他声称由于进化,陆地上的动物从鱼类变成,鸟类则从爬虫类变成等。 |
Ít nhất, bạn nghĩ họ sẽ cho thấy sự hiện diện của mình, cố tình hoặc vô ý, thông qua các tín hiệu điện từ loại này hay loại khác. 在数百万年内,一个有智慧的外星文明 肯定可以轻易地发展到银河系的每一个角落, 或许发明了巨型能源捕获机这样的东西。 或者是殖民飞行舰队 或者是充满了夜晚天空的辉煌艺术作品。 |
Tên lửa R-1 trước đó được NATO đặt tên hiệu SS-1 Scunner, nhưng là một bản thiết kế khác hẳn, hầu như sao chép trực tiếp từ loại V-2 của Đức. 更早的R-1导弹(英语:R-1 (missile))被北约称为SS-1 Scunner是一个非常不一样的设计,几乎是德国V2火箭的直接翻版。 |
Đây thật là một điều hoàn hảo, nhưng bí mật nằm ở đây: Trong 60 năm qua, phần lớn các loại kháng sinh trên thị trường đều đến từ loại vi khuẩn đất. 这可是一件非常了不起的发现, 但是,有一个秘密: 在过去的六十年里, 市场上的绝大多数抗生素 都是来自类似的土壤细菌。 |
Lớp Delta Scuti điển hình từ các sao với kiểu phổ A2 tới F8, và lớp sao có độ sáng từ loại III (sao dưới khổng lồ-subgiant) tới loại V (sao ở dãy chính). 矮造父變星的類別一般在A2到F8之間,光度級在III( 次巨星)到V(主序星)之間。 |
Tìm hiểu cách đặt vé hoặc mua vé từ các loại hình doanh nghiệp khác nhau. 瞭解如何向不同類型的商家預約或購票。 |
Trong quảng cáo bên thứ ba, bây giờ bạn có thể chọn từ các loại HTML sau đây: 在第三方廣告素材中,您可以選取下列其中一種 HTML 類型: |
Bạn có thể xem dữ liệu từ hai loại báo cáo vị trí khác nhau: 您可以透過下列兩種地區報表查看資料: |
Phần collagen được tạo thành từ 97-98% collagen loại I, với một lượng nhỏ các loại collagen khác. 膠原部分是由97-98%的I型膠原蛋白,與少量其他類型的膠原蛋白組成。 |
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi. 香豆素是香水中一个十分平常的原料 从来自南美的豆子中提炼出来的 |
Ta có thể biết ai sẽ mắc bệnh ung thư vú từ nhiều loại gen khác nhau. 我们可以通过多种遗传基因知道谁会患上乳腺癌 我们可以通过多种遗传基因知道谁会患上乳腺癌 |
Chúng ta có thể sản xuất từ các loại thực phẩm trong tương lai? 将来我们可能用食材来制造东西吗? |
Một số lưỡi cày được làm từ kim loại.—1Sa 13:20 犁头的刀片大都是用金属制的。( 撒上13:20) |
Còn nắp chai được sản xuất trong các nhà máy riêng biệt từ một loại nhựa khác, polypropylene. 然而,瓶盖来自另一些的工厂 由一种称为聚丙烯的塑料制成 |
Vương miện mới được làm từ 100% kim loại quý tái chế: vàng 14kt và bạc argentums. 这顶新头冠由100%的回收贵金属制造,包括14k黄金和白银。 |
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. 因此在未来,会出现奇怪的事情: 当病人接受了以此种材料制成的 人造跟腱或韧带移植后, 会发现手术后反而比受伤前, 身体机能更好。 |
Tuy nhiên, các thầy tế lễ phụ có tội vì được lấy từ nhân loại tội lỗi.—Khải-huyền 5:9, 10. 不过,耶稣却要为他的副祭司赎罪,因为他们是从有罪的人类中买来的。——启示录5:9,10。 |
Từ Hy Lạp kharʹtes, được dịch là “giấy”, ám chỉ loại giấy làm từ cây cói, một loại cây thủy sinh. 在这节经文中,“纸”这个词的希腊语原文是“卡泰斯”,指的是用纸莎草造的纸。 |
Có lẽ là một ít Oxy từ một loại tảo nào đó ở ngoài biển không xa nơi bạn ở. 也许有从这不远沙滩上的 藻类带来的一些氧气。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 từ loại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。