越南语 中的 từ đồng nghĩa 是什么意思?

越南语 中的单词 từ đồng nghĩa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 từ đồng nghĩa 的说明。

越南语 中的từ đồng nghĩa 表示同义词, 同義字, 同義詞, 同义词。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 từ đồng nghĩa 的含义

同义词

noun

Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu,
但是,在更前面提到的那个同义词词典的例子中

同義字

noun

同義詞

noun

同义词

Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu,
但是,在更前面提到的那个同义词词典的例子中

查看更多示例

20 từ đồng nghĩa.
说 十个 同义词
Biến thể không bao gồm từ đồng nghĩa hoặc tìm kiếm có liên quan.
這類衍生包括錯別、單複數形式、縮寫/首字母縮寫和幹 (例如「北極」和「北極圈」),但不包括同義字或相關搜尋。
Từ quisling đã trở thành một từ đồng nghĩa với kẻ phản bội.
“吉斯林”(quisling)一词则成为了叛徒的同义词
Nhằm đạt mục tiêu này khi nói với một nhóm người, một số diễn giả thích sử dụng những từ đồng nghĩa hoặc lặp lại ý tưởng bằng một cách khác.
如果你是对一群人说话,就不妨像有些讲者一样,运用同义词或复述的方式去突出关键的字眼,使听众能够看出经文跟你的论点有什么关系。
Sử dụng từ “môi” làm từ đồng nghĩa với “lưỡi”, Sa-lô-môn nói: “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.
所罗门以“嘴”和“舌”表达类似的意义,说了以下这句箴言:“嘴吐真言,永远坚立;舌说假话,只存片时。”(
Tôi sử dụng từ ngữ này theo cách Chúa sử dụng, như là một từ đồng nghĩa với họ hàng thân thiết hoặc gia đình đa thế hệ, vì mọi người đều có một gia đình.
我对这个词的用法和主的用法相同,是当作家族或多世代家庭的同义词,因为每个人都有家庭。
Khác biệt chính là bạn sẽ cần thêm các từ đồng nghĩa, phiên bản số ít hoặc số nhiều, lỗi chính tả và các biến thể gần giống khác nếu bạn muốn loại trừ các cụm từ đó.
主要区别在于,对于否定匹配类型,您需要添加同义词、单复数形式、错误拼写以及您想排除的其他紧密变体形式。
Nhiều người Mông Cổ và Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại sử dụng nó theo nghĩa chính trị hoặc hành chính, như là một từ đồng nghĩa cho quốc hội, hội nghị, cuộc gặp, hội đồng, hội họp, tập hợp.
現時,有不少突厥語民族都把「库力台」這個用來當作議會、國會、會議、地方議會、聚會等語的同義詞
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng.
同义词(如“快速”和“迅速”)和相关搜索(如“瓷砖”和“层压板”)不被视为广泛匹配修饰符的紧密变体。
Tuy nhiên trong trường hợp của những từ đồng nghĩa trái nghĩa ban đầu, chính ngôn từ đang ngăn chúng ta tiến đến hiện tại mà ta đều mong muốn, cơ hội để những cá nhân nhìn nhận bản thân là có khả năng.
但是,在更前面提到的那个同义词词典的例子中 我们的语言并没能让我们把我们所希望看到的事物变成现实 并没能让残疾人意识到他们自己实际上是有能力的
Hiệu lực công cụ dữ liệu như từ điển đồng nghĩa và bộ bắt lỗi chính tả (nếu được cài đặt). Name
如果有安裝的話, 啟用像同義字字典和拼字檢查等的文字工具Name
(Công-vụ 2:29-32) Trong câu này Phi-e-rơ dùng từ Hy Lạp “Hades”, đồng nghĩa với từ “Sheol” trong tiếng Hê-bơ-rơ.
使徒行传2:29-32)彼得在这番话里所用的希腊语词“海地斯”,等于希伯来语的“希屋尔”。
Hệ thống Google Ads tự động chạy quảng cáo của bạn trên những biến thể có liên quan của từ khóa, bao gồm từ đồng nghĩa, dạng số ít và số nhiều, lỗi chính tả có thể có, biến thể từ gốc (chẳng hạn như sàn và làm sàn), tìm kiếm có liên quan và các biến thể phù hợp khác.
Google Ads 系統會因應相關的關鍵變化字詞自動刊登您的廣告,包括同義字、單複數形式、可能的錯別字、幹 (例如「北極」和「北極圈」)、相關搜尋和其他相關的變化字詞。
Nếu bạn có sự tương đồng, không gian mà thứ tương ứng với thế giới vật chất lại trừu tượng trong vài phương hướng khác nhau: trừu tượng từ tương đồng, nhưng vẫn tồn tại ý nghĩa nhất định hay trừu tượng từ tương đồng lẫn ý nghĩa đối với kế hoạch hình ảnh.
因此,你就有了表相, 也就是说代表现实世界的事物, 可以被不同的方式抽象化: 将表相抽象化, 但仍保留完全的含义, 或者将表相和含义两者都抽象化,趋于图形化。
“Mê-si” có nghĩa là “Đấng Xức Dầu” và đồng nghĩa với từ “Christ” mà nhiều người biết đến.
“弥赛亚”跟人们所熟悉的“基督”一词同是“受膏者”的意思。《
Vì, ví dụ, nếu tôi đang dùng những từ tiếng Anh đồng nghĩa "hackney carriage" thay cho "cab," tôi biết tôi sẽ bị lệch pha với hầu hết các bạn đang ở đây.
因为,举例来说, 如果我使用英式同义词 "出租马车" 取代 "出租汽车" 我知道,大多数听众就无法 与我达成同步的沟通。
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu
要相信有创造主就是抛弃我童年的宗教信仰
Từ ngữ “kẻ an ủi Gióp” trở thành đồng nghĩa với từ ngữ miêu tả một người thay vì thông cảm trong lúc người ta bị hoạn nạn, thì lại làm cho người ta khổ sở hơn.
如所周知,“约伯的安慰者”这句话是指一个增加别人痛苦的人;他在别人遭逢不幸时,非但没有表现同情,反而使人有雪上加霜之感。
Tuy nhiên trong nguyên ngữ, tên Phi-e-rơ không đồng nghĩa với từ được dịch là “đá nầy” dùng trong cùng câu Kinh Thánh.
其实,在这节经文中,彼得这个名字并不是“磐石”的同义词
Một cuốn từ điển định nghĩa sự đồng cảm là “chia sẻ hay hiểu được hoàn cảnh, cảm xúc và động lực của người khác”.
“体恤”的意思是:了解别人的处境、感情和动机,设身处地为人着想。
Từ Hy Lạp được dịch là “đồng cảm” có nghĩa đen là “cùng chịu”.
译作“体恤别人”的希腊语形容词,字面意思是“和别人一同受苦”。
Sử gia Malcolm Lambert nhận xét rằng điều đó “hầu như đồng nghĩa với việc hoàn toàn từ chối”.
历史家马尔科姆·兰伯特说,这个附带条件“等于完全拒绝”。
Từ Hê-bơ-rơ dịch là “đồng-cỏ” có thể có nghĩa là “nơi thoải mái”.
译做“草场”的希伯来语词,也可以解作“舒适的地方”。
Anh Andrzej Szalbot, bị Mật Vụ Đức (Gestapo) bắt vào năm 1943, giải thích: “Từ chối gia nhập quân ngũ đồng nghĩa với việc bị đưa vào trại tập trung, thường là trại Auschwitz.
安杰伊·绍尔博特在1943年被盖世太保(纳粹党秘密警察)逮捕,他解释说:“不入伍就意味着被送进集中营去,多半是奥斯威辛集中营。
Từ ngữ “Vùng đồng bằng” có nghĩa là “Vùng đất thấp”, nhưng thật ra đây là vùng có nhiều đồi và chỉ có thể gọi là thấp khi so sánh với các núi của xứ Giu-đa ở về phía đông.
高原”(Shephelah)这个字词含有“低地”的意思。 这块地其实是个多山地区,只有跟东面的犹大山群比较起来,它才可以叫做低地。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 từ đồng nghĩa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。