越南语
越南语 中的 từ bỏ 是什么意思?
越南语 中的单词 từ bỏ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 từ bỏ 的说明。
越南语 中的từ bỏ 表示放弃, 放棄, 禅让。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 từ bỏ 的含义
放弃verb Anh ta từ bỏ mọi hy vọng 他放弃了所有希望。 |
放棄verb Người từ bỏ ngai vàng của mình vì đứa bé ư? 你 會 為 了 他 放棄 你 的 王位 ? |
禅让verb |
查看更多示例
Tôi nên từ bỏ từ lâu. 很 久 之前 我 就 該 離開 了 |
Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn. 耶和华绝不会放弃那些悔改的人,反而会主动帮助他们。 |
Giớ đây tôi đã có thể từ bỏ, nên từ bỏ 我本来可能就此放弃。 我也应该放弃了。 |
Từ bỏ hy vọng và ước mơ, thù hận và yêu thương? 她 的 希望 和 梦想 , 她 挚爱 的 和 憎恨 的 |
Con có thể từ bỏ cái tên đó không? 也 同樣 能 把 它 拿回去 |
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời. 马太福音16:24,25)承认不再拥有自己意味着献身,也就是说,我们深爱上帝,乐意把自己的拥有权交给他。 |
Không thể từ bỏ. 你 不能 现在 放弃 |
Thế nhưng, anh đã đề cao cảnh giác và không từ bỏ các nguyên tắc Kinh Thánh. 可是,这个弟兄却在灵性上保持警惕,没有舍弃基督徒的原则。 |
Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin. 例如,有些人可能会迫害我们,殴打我们,为要使我们放弃信仰。 |
Người phạm tội có ăn năn thật sự sẽ từ bỏ con đường tội lỗi của mình. 真正悔改的犯过者会舍弃自己的有罪行径。 |
3 Bất cứ ai từ bỏ đức tin đều đánh mất sự sống đời đời. 3 凡是离弃真道的人都得不着永生。 |
12 Sa-tan tất nhiên đã cám dỗ Chúa Giê-su từ bỏ công việc này. 12 撒但必定千方百计地诱使耶稣违反上帝的旨意。 |
Năm 15 tuổi, trong thâm tâm, tôi đã từ bỏ tôn giáo của mình”. 15岁时,我就打从心里不再信教了。” |
Phải có đức tin Áp-ram mới có thể từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ 亚伯兰要有很大信心,才能舍弃吾珥舒适的生活 |
Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn. 他们坚决拒绝一般成年人每况愈下的标准。 |
Ngài sẽ không từ bỏ các chị em. 也不会抛下你们。 |
Họ đã từ bỏ những sự dạy dỗ trong Kinh-thánh và theo triết lý Hy Lạp. 为了接受希腊的哲学,他们否认了圣经的主张。 |
Tin vào một Đấng Tạo Hóa đồng nghĩa với việc từ bỏ niềm tin thời thơ ấu 要相信有创造主就是抛弃我童年的宗教信仰 |
♪ Trong kỳ kinh nguyệt, ta sẽ từ bỏ cuộc sống của mình ♪ ♪ Và nơi những giấc mơ sâu ♪ ♪ 我将要消失,我将要离开这个尘世 ♪ ♪ 绮丽梦境 ♪ |
Điều gì giúp anh Stephen từ bỏ sự tức giận và lăng mạ? 来自澳大利亚的斯蒂芬是一个父亲,他说:“我以前常骂脏话,或为了一点小事大发雷霆。 |
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu. 上帝吩咐他舍弃吾珥舒适的生活只是考验的开端,后来他遇上饥荒,受邻人排挤,几乎失去妻子,被同胞抱怨,还要经历凶险的战事。 |
Chẳng lẽ, câu trả lời là, hãy từ bỏ ý định về nền dân chủ đi !? 那么,我们到底应该如何来应对这个问题? 我们难道应该就此放弃民主吗? |
Mới vậy mà anh đã từ bỏ rồi hả 你 這麼 容易 就 放棄 了 嗎? |
Hãy lưu ý rằng “các điều sơ-học” gồm có sự “từ-bỏ các việc chết”. 新世》)值得留意的是,“初步教义”包括“悔改不做死的作为”。 |
Ta có thể từ bỏ nó... và có thể lấy lại sự sống đó... 我 有權 柄 捨 了 , 也 有權 柄 取回 來 , |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 từ bỏ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。