越南语 中的 truyền thông đại chúng 是什么意思?

越南语 中的单词 truyền thông đại chúng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 truyền thông đại chúng 的说明。

越南语 中的truyền thông đại chúng 表示大眾媒體, 大眾媒體。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 truyền thông đại chúng 的含义

大眾媒體

大眾媒體

(truyen thong dai chung)

查看更多示例

Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.
传播媒介所提供的证据表明的确有。
Đây là truyền thông đại chúng.
这就是为了达到大众传媒的目的。
Truyền hình là một phương tiện truyền thông đại chúng lớn nhất ở Hoa Kỳ.
电视是美国主要的大众传媒之一。
Tuy nhiên, có những quyền lực có thể và thường giật dây các phương tiện truyền thông đại chúng.
可是,有权有势的人不但能够,而且经常操纵传媒。
Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
传媒、电脑网络和现代的叛道者都可能会撒播怀疑的种子
Johannes "John" Hendrikus Hubert de Mol (sinh 24 tháng 4 năm 1955) là một ông trùm ngành truyền thông đại chúng người Hà Lan.
小約翰·德·莫爾(荷蘭語:Johannes Hendrikus Hubert "John" de Mol, Jr.;1955年4月24日-)是荷蘭的一位媒體大亨。
Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là "truyền thông đại chúng."
当雨季来临,雨水开始填满这个槽子, 它将掩盖住这些美丽的雕像, 如同我们今天常说的“大众传媒工具”。
Ngoài việc được biết đến là một nhiếp ảnh gia, anh còn là một chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông đại chúng.
除了是一名摄影师,他更是社交网络媒体专家。
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Dường như không có gì thay đổi nhanh hơn là phương tiện truyền thông đại chúng cho việc giải trí.
哥林多前书7:31)看来没有什么会像娱乐媒体转变得那样快。
Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
由此可见,如果我们疏忽大意,受骗养成类似的想法是很容易的事。
Nhưng tín đồ thật của đấng Christ nên phản ứng thế nào trước sự gièm pha trong các phương tiện truyền thông đại chúng?
可是,真正基督徒对于传播媒体的无理责难应当有什么反应呢?
Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ thường được mô tả thế nào qua các phương tiện truyền thông đại chúng?
传媒往往怎样描述基督教国的教士?
Trên thực tế, nếu bạn nhìn lại, truyền thông đại chúng và tổ chức xã hội đã cùng tiến hóa trong một quãng thời gian dài.
事实上,当你回顾过去,人类沟通媒体 及我们的社会组织方式,都是共同演进了相当长一段时间的。
Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng.
一国复一国,报章上的头条新闻披露令人丧气的贪污丑闻。
Sẽ có một đền thờ kiêm thành phố ở đây’ vi phạm những đòi hỏi của điều khoản 4, 49 và 51 thuộc Luật Liên Bang Nga về ‘Truyền Thông Đại Chúng’.
一座城市-庙宇即将诞生》一文违反俄罗斯联邦就‘大众传播媒介’所订的宪法第4,49及51条。
Không phải là tình cờ khi sự hung bạo—thường liên quan đến các đề tài ma thuật—xuất hiện đầy dẫy trong những phương tiện truyền thông đại chúng.
无怪乎描绘暴力的资讯比比皆是,还经常跟玄秘术扯上关系。
(Ma-thi-ơ 10:22) Thường thì qua phương tiện truyền thông đại chúng, họ đưa ra những thông tin sai lầm và lời tuyên truyền độc ác nhắm vào chúng ta.
马太福音10:22)常常有人误传我们,或通过传媒恶意中伤。(
Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới.
想到大众媒体 提供共同的基础 你就可以把我们的方法 运用到一个崭新的地方
Khi nói đến rượu, chắc chắn bạn không muốn quyết định dựa theo những trào lưu văn hóa hoặc theo lời tuyên truyền của các phương tiện truyền thông đại chúng.
在这方面,你自然不想受潮流或传媒的宣传去左右你的决定。
“Trên các phương tiện truyền thông đại chúng, lời niệm đi niệm lại là: điều tối quan trọng phải là thị trường, tự do mậu dịch và kinh tế toàn cầu.
“传媒反复传达以下的信息:销售市场、自由贸易和全球经济至为重要。
Nhiều người thường xuyên theo dõi tin tức trên các phương tiện truyền thông đại chúng để biết các biến cố thế giới có thể ảnh hưởng thế nào đến đời sống họ.
许多人留意新闻媒体的报道,看看世上发生的事会不会影响到自己的生活。
Televisa, (NYSE: TV), là một tập đoàn đa phương tiện Mexico, đây là phương tiện truyền thông đại chúng lớn nhất Mỹ Latinh và cộng đồng các nước sử dụng tiếng Tây Ban Nha.
Televisa集团(西班牙语:Televisa)是一个墨西哥的多媒体大众媒体公司,是拉丁美洲和西班牙语世界最大的大众媒体公司。
Vì chị từ chối không nhận tiếp máu, nên các bác sĩ dùng phương tiện truyền thông đại chúng để chống đối Nhân-chứng Giê-hô-va và chuyện này kéo dài một tháng.
由于她拒绝输血,主诊的医生通过媒体发起运动,对耶和华见证人大肆抨击,事情足足扰攘了一个月。
Vào ngày 24 tháng bảy, năm 2009, Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga) ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên.
2009年7月24日,俄罗斯联邦通信与大众传媒部(英语:Ministry of Telecom and Mass Communications of the Russian Federation)提出了新的节日安排方案,设立程序员节。
Thỉnh thoảng trên các phương tiện truyền thông đại chúng Hoa Kỳ, Scud được dùng để gọi bất kỳ một tên lửa đạn đạo của bất kỳ một quốc gia nào không phải phương Tây.
如在美国有时指飞毛腿SCUD被泛指为任何国家的不是从西方原型发展出来的弹道导弹。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 truyền thông đại chúng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。