越南语 中的 truyện ngụ ngôn 是什么意思?

越南语 中的单词 truyện ngụ ngôn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 truyện ngụ ngôn 的说明。

越南语 中的truyện ngụ ngôn 表示寓言, 讽喻, 童话, 神話, 传说。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 truyện ngụ ngôn 的含义

寓言

(fable)

讽喻

(allegory)

童话

(fable)

神話

(fable)

传说

(fable)

查看更多示例

Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh.
也请想一想十个童女的比喻。
Như trong truyện ngụ ngôn.
這些 事 轉移 了 他 的 注意力...
Người chăn chiên trong truyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi tiếp tục đi tìm con chiên đi lạc “cho kỳ được” (Lu Ca 15:4).
救主的比喻里的牧羊人一直寻找那迷失的羊,“直到找着”(路加福音15:4)。
Ý nghĩa của truyện ngụ ngôn này đối với mỗi người chúng ta được mở rộng bằng một phần sửa đổi đầy soi dẫn khác.
因为另一个灵感修订版,这项比喻对我们每个人有了更广的含意。
Ý nghĩa của truyện ngụ ngôn này đối với mỗi người chúng ta được mở rộng bằng một phần sửa đổi đầy soi dẫn khác.
因为另一段灵感修订版,这项比喻对我们每个人有了更广的含意。
Thật ra, câu chuyện về Tòa Tháp Babel trong Kinh thánh là một truyện ngụ ngôn, một lời cảnh báo về sức mạnh của ngôn ngữ.
事实上,圣经里巴别塔的故事 就是关于语言能力的 一个寓言和警示
Đối với tôi, truyện ngụ ngôn về con chiên bị thất lạc là một trong những đoạn mang đến nhiều hy vọng nhất trong khắp thánh thư.
对我来说,迷失的羊这一则比喻是经文中最为人带来希望的章节之一。
Vậy tôi nghĩ ta phải làm gì đó với chuyện thần thoại, truyện ngụ ngôn tất cả chúng ta có trong ý thức tập thể của mình.
我觉得这跟我们的错误观念有关, 而这一观念在我们的集体意识中根深蒂固。
Tuy nhiên, khoảng 1/5 số người được thăm dò cho rằng Kinh Thánh chỉ toàn là “các truyện ngụ ngôn cổ xưa, truyền thuyết, lịch sử và những lời giáo huấn của con người”.
但也有五分之一的受访者认为,圣经包含“古老的寓言、神话、历史和戒律,传达的是人的思想”。
Chàng trai trẻ Luther nhận thấy Lefèvre giải nghĩa Kinh Thánh một cách rõ ràng và đơn giản, không dùng những truyện ngụ ngôn được thêm thắt như các học giả vào thời ông.
与当时多数学者不同,勒菲弗尔不会用花哨的寓言故事解释圣经,反而用简单易明的方式阐述经文本身,这给路德留下了深刻的印象。
Đấng Cứu Rỗi đã quan sát điều gì về người Pha Ri Si và các thầy thông giáo mà đã đưa Ngài đến việc giảng dạy họ các truyện ngụ ngôn trong Lu Ca 15?
救主在法利赛人和文士身上观察到哪些事,使得祂趁机教导他们在路加福音第15章中的比喻?(
Qua sự hối cải, chúng ta có thể tỉnh ngộ, giống như đứa con hoang phí trong truyện ngụ ngôn,16 và suy ngẫm về tầm quan trọng vĩnh cửu của các hành động của chúng ta.
透过悔改,我们可以像比喻中的浪子一样觉悟16,并思考我们行为的永恒重要性。
Đấng Cứu Rỗi thường kể những câu chuyện và truyện ngụ ngôn để giúp những người nghe Ngài hiểu được các nguyên tắc phúc âm được áp dụng như thế nào vào cuộc sống hàng ngày của họ.
救主经常说故事,用比喻来帮助听众了解如何在日常生活中应用福音原则。
Qua nhiều thế kỷ, truyện ngụ ngôn này đã được hiểu theo truyền thống là một lệnh truyền cho chúng ta phải hành động để mang về những con chiên bị thất lạc và tìm đến những người đang bị thất lạc.
好几个世纪以来,这则比喻传统上被解读为呼吁我们要采取行动,找回迷途的羊,并伸出援手解救迷失的人。
Trong một truyện ngụ ngôn, Chúa Giê Su đã mô tả những “kẻ nghe đạo” nhưng trở nên “không kết quả” khi lời đó là “[bị] nghẹt ngòi” bởi “sự lo lắng về đời này, và sự mê đắm và của cải” (Ma Thi Ơ 13:22).
耶稣在一个比喻中描述,有些人:「听了道」却「不能结实」,因为「世上的思虑、钱财的迷惑把道挤住了」(马太福音13:22)。
Chúng ta phải sống trong thế gian vì như Chúa Giê Su đã dạy trong một truyện ngụ ngôn, vương quốc của Ngài “giống như men”, có chức năng là để làm dậy bột nhờ ảnh hưởng của men (xin xem Lu Ca 13:21; Ma Thi Ơ 13:33, xin xem thêm 1 Cô Rinh Tô 5:6–8).
我们必须生于世,因为正如耶稣在寓言中教导的,他的国“好比面酵”,其功用是影响整个面团能够发酵膨胀(见路加福音13:21;马太福音13:33;亦见哥林多前书5:6–8)。
61 Vậy nên, ta muốn so sánh truyện ngụ ngôn này với tất cả các vương quốc này cùng acác dân cư trong đó—mỗi vương quốc vào giờ của nó, vào thời gian của nó và vào thời kỳ của nó, đúng theo sắc lệnh mà Thượng Đế đã thiết lập ra.
61所以,我要用这个比喻比拟这一切国度和其中的a居民—每个国度都在各自的时辰、各自的时间和各自的季节,也就是按照神制定的法令。
Truyện ngụ ngôn đó kể về mỗi người trong sáu người mù đã mô tả một con voi khác nhau như thế nào (cái chân giống như cây cột, cái đuôi giống như sợi dây, cái vòi giống như vòi nước, vân vân) vì mỗi người mù đó sờ tay vào một phần khác nhau.2
这个比喻谈到六个盲人因为摸到大象的不同部位,而把大象描述成不同的东西(大腿像柱子,尾巴像绳子、鼻子像水管等等)。 2

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 truyện ngụ ngôn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。