越南语 中的 trọng tâm 是什么意思?

越南语 中的单词 trọng tâm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trọng tâm 的说明。

越南语 中的trọng tâm 表示重力中心。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 trọng tâm 的含义

重力中心

noun

查看更多示例

Tuy nhiên, nền kinh tế suy thoái và rối loạn xã hội đặt trọng tâm vào quân đội.
然而,退化的經濟和社會失序卻強調軍隊的作用。
Chúa Giê-su là trọng tâm của sự khôn ngoan này.
上帝神圣秘密的智慧的焦点是耶稣。
Tin mừng đặt trọng tâm nơi Chúa Giê-su
耶稣是好消息的核心
Thưa các anh chị em, phúc âm phục hồi đặt trọng tâm vào hôn nhân và gia đình.
我的弟兄姐妹们,复兴的福音以婚姻与家庭为核心。
Trọng tâm luật pháp của đấng Christ là gì?
□ 基督律法的精髓是什么?
Cậu biết rõ trọng tâm của việc nói tiếng Anh là gì
你 很 清楚 口語 的 核心 是 什麼
Và bức biếm họa này đánh trúng trọng tâm đấy.
这幅漫画直击要害
5 Công việc học hỏi Kinh Thánh là trọng tâm của thánh chức chúng ta.
5 跟感兴趣人士研究圣经是传道工作的重心。
Tuy nhiên, trọng tâm của ngài là giảng tin mừng cho người nghèo khó.
太11:5)今天,基督徒的传道工作仍继续为穷人和其他人带来很大的裨益。(
Đây là trọng tâm của cuộc nghiên cứu.
这成为调查的焦点。
(b) Hãy cho biết trọng tâm của lời khuyên nơi 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7.
乙)请说明帖撒罗尼迦前书4:3-7的要点。
Những câu hỏi này của tâm hồn là trọng tâm của sứ điệp của tôi.
这些有关灵魂的问题,都是我演讲的重点。
Trọng tâm tôi muốn nhấn mạnh là: nó có thể
并且这一切都可以是好玩的 这就是这个演讲之精髓
Nói cách khác, ảnh tượng trở nên trọng tâm của việc thờ hình tượng.
换句话说,偶像喧宾夺主,变成了崇拜的主角。
Giáo hoàng vẫn thừa nhận rằng Nước Trời là “trọng tâm lời truyền bá của Chúa Giê-su”.
教宗本笃十六世也说王国是“耶稣传道的主题”。
Trọng tâm là gì?
到 時候 怎麼 說 得 把 升級 的 與眾 不同 的 我展 現給 大家 不是
▪ Chúng có thể trở thành trọng tâm của đời sống bạn không?
▪ 这些活动和爱好会成为你生活的重心吗?
□ Chúng ta nên xem gì là trọng tâm đời sống tín đồ đấng Christ?
□ 基督徒生活的重心应当是什么?
Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không?
我要把哪怕一点点重量转移到左腿上吗?
24 Đúng vậy, “sự mầu-nhiệm” đặt trọng tâm nơi đấng Christ và Nước Trời của đấng Mê-si.
24 不错,这个“神圣奥秘”是以基督和他的弥赛亚王国为重心的。
Trọng tâm của đời sống người tín đồ đấng Christ
5. 基督徒生活的重心应当是什么?
Sự thành công phần lớn tùy thuộc vào điều mà bạn đặt trọng tâm trong đời sống.
你的一生是否亨通,是否成功,主要取决于你以什么为生活的重心。
Ông đặc biệt xoáy vào vai trò trọng tâm của Chúa Giê-su Christ.
他特别强调耶稣基督的重要地位。
Tin mừng ấy là trọng tâm của thông điệp mà Nhân Chứng Giê-hô-va rao truyền.
耶和华见证人传讲的正是这个好消息。
Mười Điều răn—trọng tâm của Luật pháp Môi-se—được viết trên bia đá.
十诫是摩西律法的重心,是写在石板上的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 trọng tâm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。