越南语
越南语 中的 trọng tải 是什么意思?
越南语 中的单词 trọng tải 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trọng tải 的说明。
越南语 中的trọng tải 表示负荷, 负载, 負荷, 负载量, 負載。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trọng tải 的含义
负荷(burden) |
负载(burden) |
負荷(load) |
负载量(load) |
負載(load) |
查看更多示例
Quần áo—tương đương với trọng tải của 40 xe vận tải—chiếm nhiều khoảng rộng trong chi nhánh! 运来的衣物占去了分社的大部分地方——事实上要用上40辆双轮拖车! |
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình. 250吨的船相当常见,体积较一般的船为大。 |
Tàu có trọng tải 130 tấn thì rất phổ thông, ít ra vào thời cổ Hy Lạp. 当时一般的船都有130吨,至少在古希腊时代是这样。 |
Với các thay đổi này, tổng trọng tải Olympic được nâng lên 46.359 tấn, hơn Titanic 31 tấn. 由於這些整修,奧林匹克號的排水量增至46,359噸,超過了鐵達尼號。 |
Nhiệm vụ của tên lửa đơn giản là để vận chuyển trọng tải. 火箭的任务很单纯,就是运送酬载。 |
SpaceX đồng thời cho biết một phiên bản nặng hơn của Falcon 9 với trọng tải tối đa khoảng 25.000 kg (55.000 lbs). SpaceX还宣布研发猎鹰9号运载火箭的重型版本,LEO运力约为25,000公斤(55,000磅)。 |
Trọng tải của nó lớn hơn 16% so với 747-400F và có thể chứa thêm bảy container hàng tiêu chuẩn hàng không. 747-8F的載負量比747-400F高出16%,標準貨櫃數量亦多出7個。 |
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa! 方舟的载量相当于10列货运列车,每列约有25个货车车厢! |
Quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô có sẵn cho chúng ta thông qua chức tư tế, là thứ vận chuyển trọng tải. 圣职运送酬载,透过圣职,我们就能获得基督的赎罪力量。 |
SpaceX ban đầu dự định sẽ bắt đầu thiết kế một tên lửa với trọng tải tầm trung sau tên lửa hạng nhẹ Falcon 1, tên là Falcon 5. SpaceX原先计划用中等运力的猎鹰5号运载火箭来作为轻型的猎鹰1号运载火箭的补充。 |
Qua những tài liệu về văn học, một học giả nói rằng: “[Tàu] mà người cổ xưa thấy hữu ích thường có trọng tải tối thiểu vào khoảng 70 đến 80 tấn. 一位学者研究过有关的文献后指出:“古代的船最小型的大概有七八十吨。 |
Mẫu máy bay này đáp ứng tốt tất cả các yêu cầu, nó có khả năng xử lý hoàn hảo, có thể mang gấp 2 lần trọng tải vũ khí yêu cầu. Fi 167完美達成所有的性能需求,它擁有完美的飛控能力並可攜帶高達2倍的有效武裝載荷。 |
Quan trọng: Thận trọng khi tải xuống. 重要事項:下載檔案時請保持謹慎。 |
Buổi tối hôm nay tôi muốn so sánh chức tư tế mà chúng ta nắm giữ với một quả tên lửa và cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi với trọng tải mà tên lửa vận chuyển. 今晚我想把我们所持有的圣职比做火箭,并把从救主的赎罪力量获益的机会比做火箭所运送的酬载。 |
Tuy nhiên, một tuần sau khi tu chính luật được thông qua, ngân khoản dành cho hai thiết giáp hạm tải trọng 18.000 tấn và một tàu tuần dương bọc thép tải trọng 15.000 tấn được cấp cho Hải quân. 修正案通过一周后,用于2艘18000吨战列舰和1艘15000吨装甲巡洋舰的资金划拨至海军。 |
Tải trọng nguyên gốc đòi hỏi người dùng cấp đặc quyền quản trị; Một biến thể của Petya được kèm với một tải trọng khác gọi là Mischa, được sử dụng nếu Petya không cài đặt được. 原本的有效负载需要用户授予其管理权限,但Petya的一个变体捆绑了另一个有效负载Mischa,如果Petya无法安装,Mischa就会运行。 |
Khi một trong các tàu chở dầu hắc ín, vận chuyển dầu bẩn nhất với trọng tải gấp 10 lần so với tàu Exxon Valdez, cuối cùng đã đâm phải đá và chìm, chúng ta sẽ có một trong những thảm họa sinh thái tồi tệ nhất mà hành tinh này đã từng chứng kiến. 若其中一艘沥青砂油轮 装载容量为 Exxon Valdez油轮10倍的脏油 最后撞上岩石沉没 将导致史上最严重的 生态灾难 |
EM: Đây là xe bán tải đường dài, tải trọng lớn. EM:这是一个重型长途半挂卡车。 |
Và đó là khả năng tải trọng cao nhất ở phạm vị đường dài. 它的载重是最大的 并且用于长途。 |
Cô nói tải trọng là sao? 你 说 的 运输 重量 是 什么 意思 ? |
Và về bản chất nó được tính toán để giảm tải trọng hạng nặng. 所以基本上这是用来减轻 长途重型卡车的负载的。 |
Hãy giảm tải trọng lượng đôi tay của mình với tay vịn để giảm 20 phần trăm trọng lượng. 仅仅是用扶手来舒缓你的手臂, 就能减少百分之二十的负荷。 |
Phải cắt nó ra cho vừa với tải trọng hợp lý, chúng ta phải cắt từ đây sang đây. 为了 把 它 切成 便于 运输 的 重量 我们 要 从 这切 到 这 |
Nhưng khi Lindbergh băng qua Đại Tây Dương tải trọng chỉ vừa đủ cho 1 người và 1 ít nhiên liệu. 但是,当 林德伯格 穿越大西洋时 他的飞机的有效载荷 也只是一个人和一些燃料。 |
Vậy để giảm tải trọng lượng lớn-- nếu điều đó thực sự tồn tại-- bạn có thể ngả ra. 所以为了卸下 这巨大的重量, 如果真的存在的话, 你可以斜倚着。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trọng tải 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。