越南语
越南语 中的 trồng cây ở 是什么意思?
越南语 中的单词 trồng cây ở 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trồng cây ở 的说明。
越南语 中的trồng cây ở 表示森林, 树林, 山林, 樹系, 森 林。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trồng cây ở 的含义
森林(forest) |
树林(forest) |
山林(forest) |
樹系(forest) |
森 林(forest) |
查看更多示例
Nó giúp ta trồng cây ở bất kì nơi nào, cũng như dẫn nước lũ đi. 灌溉使你能够随心所欲地种植农作物, 而不是只能种在 河水能够流到的地方。 |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. 他们可以选用本地出产的木材,例如柏树、栎树、雪松、桑叶无花果树和橄榄树。 |
Đừng trồng cây đậu ván ở chỗ ông nữa, ông sẽ thấy nhiều ánh sáng mặt trời hơn. 别 在 你家 种 那种 疯草 了 , 你 应该 多 出去 见见 阳光 。 |
Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án. 芬兰的窗户农场主 为了让他们的窗户农场 能度过芬兰的冬天而定制了 带生长光照的LED灯的窗户农场 他们对这个开源计划贡献了自己的力量 |
Sự khác biệt chỉ là nguồn nước tưới cho cây trồng ở sa mạc, hay những sân gôn ở Scottsdale, tùy thuộc vào bạn. 不同之处主要在于 河水用来灌溉沙漠中的作物 或斯科茨代尔的高尔夫场,随你想象 |
Với thời gian, ông Arthur kết hôn và chuyển đến Donnybrook, một thị trấn trồng cây ăn trái ở tây nam của tiểu bang Tây Úc. 亚瑟结婚后,搬到西澳大利亚西南边种植水果的唐尼布鲁克镇。 |
Sau khi được trồng ở nơi khác, cây phải mọc rễ mới ngay. 当树木种植在新地点后,必须很快长出新的根才能存活。 |
Một số người phản đối ý kiến cho rằng cây lanh được trồng ở Ghê-xe, một vùng thiếu nước. 有些人则认为基瑟地区没有种植亚麻,因为这里水源不足。 |
Và còn nhiều ví dụ khác nữa, chẳng hạn như cây ngô ở phía trước đồn cảnh sát, hoặc cây ăn quả trồng ở nhà dưỡng lão, họ sẽ thu hoạch và chăm sóc chúng. 有很多很多这样的例子 像玉米 长在警察局门口 和老人们的家里 这样我们就能种植 他们生长采摘 |
Năm Vĩnh Lịch thứ 5 (1651), vì mưu tính phong làm Tần vương, Tôn Khả Vọng đã chém giết Đại học sĩ Nam Minh tới hơn ba mươi người, nhân tiện phái binh tiến vào vùng Quý Xuyên củng cố thế lực, Phàn Nhất Hành mắc bệnh qua đời, binh sĩ dưới quyền đều theo về Tôn Khả Vọng, gom hết lực lượng còn lại thuộc các đạo quân của Viên Thao, Vũ Đại Định nhà Nam Minh, "phàm là cầu đường phố lớn bất cứ nơi đâu, thảy đều ra lệnh tu sửa hoàn chỉnh, ban lệnh cho nhà dân trồng cây ở trước cửa, mùa đông và mùa hè thường rất tươi tốt". 永曆五年(1651年),為謀封秦王,擊殺南明大學士三十人,派兵入貴川,樊一蘅病卒,所部歸孙可望,盡收南明武大定、袁韬、諸軍殘部,“凡街衢桥道,务令修葺端整,令民家家植树于门,冬夏常蔚葱可观”。 |
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ. 其余百分之35的食糖则是由糖萝卜提炼出来的。 |
Gần thành phố, ở khu đồn điền trồng cây, có một sân chơi golf với 18 lỗ. 镇内以“休闲”活动为主,住宅区围绕一个拥有18洞的高尔夫球场。 |
Lũ trên diện rộng phá hủy nhà cửa và cây trồng, kết quả khiến 152 người mất nhà ở. 當地的水浸為農作物和房屋造成破壞,152人無家可歸。 |
NHIỀU người ở vùng Địa Trung Hải trồng cây chà là hay cây kè trong sân nhà. 在地中海一带地区,很多人在自己的庭院里种植枣椰树(棕榈科乔木)。 |
Một nhà khoa học tại viện nghiên cứu về giống cây trồng ở Đức (Max Planck Institute for Plant Breeding Research) là ông Wolf-Ekkehard Lönnig nói: “Những nhà sinh học nói chung cũng như những nhà di truyền học và những người gây giống nói riêng đều rất phấn khích”*. 德国马克斯-普朗克植物培育研究所的科学家沃尔夫-埃克哈德·伦尼希说:“当时,大多数生物学家,尤其是遗传学家和繁衍动植物的人,都兴高采烈,雄心万丈。” |
Phạm vi pH tối ưu cho hầu hết các cây trồng là từ 5,5 đến 7,5; tuy nhiên, nhiều loại cây trồng đã thích nghi để phát triển mạnh ở độ pH nằm ngoài phạm vi này. 大多數植物的最佳pH範圍在5.5和7.0之間,然而許多植物已經適應在該範圍之外的pH值下生長。 |
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. 历史资料表明早在18世纪初,香柠檬就在卡拉布里亚生长了。 那时,当地人偶尔把香柠檬油卖给过路的旅客。 |
Nuôi trồng thủy sản cũng phụ thuộc kháng sinh, đặc biệt là ở châu Á, và trồng cây ăn trái cũng cần kháng sinh để bảo vệ táo, lê, cam quít chống sâu bệnh. 水产养殖也依赖抗生素, 尤其是在亚洲, 水果种植也依靠抗生素, 让苹果,梨,柑橘远离病害, |
Ngày nay ở Israel, chúng tôi trồng 25000 m2 loại cây này trong những nhà kính trên khắp cả nước. 目前在以色列,我们 在全国各地的25000平方米大的温室里 种植它们。 |
(Cười) Chúng tôi có những cây trồng mọc ven kênh, và đâm chồi nảy lộc ở các nghĩa trang. 甚至在警察局门口都有 (笑声) 我们有“可食用“的运河纤道 我们有发芽中的墓地 |
Tôi giải thích về công nghệ gen, quá trình chuyển gen giữa các loài, đã được áp dụng trong hơn 40 năm qua ở rượu, thuốc, cây trồng, pho-mát. 我解释了基因工程, 在物种间移取基因的方法已经 在酒中,在药物中,在植物中,在芝士中 被运用了40多年。 |
Clédat đang khai quật địa điểm el-Mehemdiah ở phía đông bắc khu vực đồng bằng châu thổ sông Nile khi một người nông dân mang tới chỗ ông một chiếc bình và một vài mảnh vỡ được chạm khắc mà ông ta phát hiện được khi đang trồng một lùm cây cọ ở el-Beda gần đó. Clédat当时正在尼罗河三角洲北部的el-Mehemdiah进行挖掘,与此同时有个农民将自己在el-Beda附近种植棕榈林时发现的一块雕刻的碎片带给他。 |
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. 我出生的时候,父母种了一颗木兰花树,待我在祖先的新教教堂举行结婚典礼时,就能有木兰花可以使用。 |
Những cây được di dời sẽ bị “căng thẳng”, nhưng khi trồng ở chỗ khác, chúng mọc rễ mới 移植树木会对树木造成压力。 不过,一旦树木种植在新地点后,就会长出新的根 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trồng cây ở 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。