越南语
越南语 中的 trang điểm cho 是什么意思?
越南语 中的单词 trang điểm cho 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 trang điểm cho 的说明。
越南语 中的trang điểm cho 表示鹿角, 裝扮, 盛装, 装束, 穿衣。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 trang điểm cho 的含义
鹿角(attire) |
裝扮(attire) |
盛装(attire) |
装束(attire) |
穿衣(attire) |
查看更多示例
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. 启示录2:18-23)耶户抵达耶洗别的王宫时,她已涂脂抹粉、装扮一番。 |
Sau đó chúng tôi sẽ dạy các bạn cách trang điểm cho gấu! 然后 我会 教 你们 在 熊 脸上 化妆 |
Chúng tôi đã trang điểm cho cổ như một cô dâu. 我们 把 她 打扮 成 一个 新娘 |
Bà không định trang điểm cho dịp này. 然而——我要说的是生命力—— 她的头发是杂乱的, 她并没有为采访而化妆。 |
Anh dậy lúc 5 giờ sáng, giúp chị ra khỏi giường, tắm cho chị, mặc quần áo cho chị, trang điểm cho chị, và đút cho chị ăn. 他早上5时起来,帮妻子起床、洗澡、穿衣服、化装,然后用匙喂她进食。 |
Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. 他每个星期天都会帮妻子穿上参加教会聚会的洋装,帮她梳理头发,化好妆,甚至戴上耳环。 |
Tuy bà là “tốt-tươi hình-dạng, đẹp-đẽ dung-nhan”, nhưng bà trang điểm cho con người “bề trong giấu ở trong lòng, tức là sự tinh-sạch chẳng hư-nát của tâm-thần dịu-dàng im-lặng” (Ê-xơ-tê 2:7; I Phi-e-rơ 3:4). 以斯帖虽然“体态美丽,容貌娟秀”,却“以内心隐密处的为人,用安静温和的灵作为不能腐坏的装饰”。( |
Chúng ta không có thời gian cho trang điểm. 没 时间 化妆 了 |
Dùng Tháp Canh ngày 15-9-2004, trang 24 -27, cho thấy đặc điểm của những bài này. 运用《守望台》2004年9月15日刊24-27页的资料,指出这系列文章的特色。 |
Giải thích làm thế nào các câu hỏi ở cuối trang cho thấy rõ điểm chính của mỗi đoạn. 评论第251页的插图,读出14段的头一句话。 |
Từ khi di chuyển trang tới khi tải thẻ: Thời gian trôi qua kể từ thời điểm trang bắt đầu tải cho đến khi thư viện gắn thẻ quảng cáo tải xong. 从网页开始加载到代码加载完毕之间的时长:从网页开始加载到广告代码库完成加载之间的用时。 |
Hơn nữa, vua còn ban nhiều vàng và bạc cho họ để “trang-điểm đền-thờ của Đức Giê-hô-va” (E-xơ-ra 7:21-27). 不但如此,国王更赐给他们巨量金银,去“修饰......耶和华的殿”。——以斯拉记7:21-27。 |
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau: 要了解特定网页的退出率和跳出率之间的差别,请注意以下三点: |
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. 但它后来也因为类似的原因被禁。 之后就过渡到了野郎歌舞伎 也就是全是成年男性表演的歌舞伎, 迫使这些成年男子化浓妆,着女服, 来表演女性角色, 日语叫做”女形“。 |
Ghi rõ một số điện thoại kết nối trực tiếp đến địa điểm kinh doanh riêng lẻ của bạn, hoặc ghi rõ một trang web đại diện cho địa điểm kinh doanh riêng lẻ của bạn. 提供具体营业地点的电话号码,最好是直拨电话,或提供一个代表具体营业地点的网站。 |
Ngoài ra, thông báo dấu thời gian ở cuối trang “Thông báo” cho bạn biết thời điểm cảnh báo được cập nhật lần cuối. 此外,通过“通知”页底部的时间戳消息,您可以了解提醒的最后更新时间。 |
[Cho xem các điểm liệt kê nơi trang 3 và đợi trả lời. 请对方看看第3页列出的几点,让他回答。 |
Các điểm đặc biệt trong Smalltalk Smalltalk.org Trang dành riêng cho Smalltalk. Self语言是在Smalltalk的基础上发展而来,沿用了Smalltalk中一切都是对象的风格。 |
Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng—các doanh nghiệp phục vụ khách hàng tại địa điểm của khách hàng—phải có một trang cho cả văn phòng hoặc địa điểm trung tâm và khu vực kinh doanh được chỉ định. 区域服务商家,即为客户提供上门服务的商家,应针对总部或中心位置创建一个信息页,并指定服务区域。 |
(Xem khung “Những đặc điểm của sách nhỏ Tin mừng cho mọi dân”, trang 26). 见26页附栏“《造福所有民族的好消息》的特点”) |
Ở đầu trang, bạn có thể xem bản tóm tắt về điểm xếp hạng cho ứng dụng, bao gồm: 您可以在頁面頂部查看應用程式評分摘要,當中包括: |
Người quản trị quảng cáo cung cấp giá trị cho mỗi biến (chẳng hạn như "10 Mẹo trang điểm" làm Tiêu đề). 广告投放人员会为每个变量提供值(如针对标题提供“10 Makeup Tips”)。 |
Tất cả các trang web đều có trang chủ hoặc trang "gốc", thường là trang được truy cập nhiều nhất trên trang web và là điểm khởi đầu cho di chuyển đối với nhiều khách truy cập. 所有网站都有首页或“根”网页,这通常是网站上很多访问者最常访问的页面,是他们在网站中导航的起点。 |
Nêu ra những điểm chính trong Tháp Canh, ngày 15-11-1999, trang 18-23, cho thấy tầm quan trọng của việc người trẻ làm tròn bổn phận của mình với Đức Chúa Trời. 强调《守望台》1999年11月15日刊,第18-23页的主要论点,表明青年人履行自己对上帝的本分十分重要。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 trang điểm cho 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。