越南语 中的 tổn thương 是什么意思?

越南语 中的单词 tổn thương 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tổn thương 的说明。

越南语 中的tổn thương 表示损害, 伤害, 损伤, 損害, 危害。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tổn thương 的含义

损害

(injury)

伤害

(injury)

损伤

(injury)

損害

(injury)

危害

(injury)

查看更多示例

Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta.
我本來 很 受傷 , 但是 我 接受 了 我 也 接受 了 他
Chúng tôi không muốn làm tổn thương cậu.
我们 不想 伤害 你
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
最后,会生成疤痕组织补强受伤的部位。
Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh.
表現 出 最 脆弱 的 一面
16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó.
16 那么,你可以采取什么行动与弟兄和好呢?
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối.
我把脆弱定义为: 情感的风险、 流露,以及不确定性。
Xin lỗi đã làm cô tổn thương.
我 傷害 你 對 不起 。 ( 笑 )
Tôi mới chỉ có 11 hoặc 12 tuổi, nhưng điều đó làm tôi tổn thương sâu sắc.
我那时只有11或12岁,但是那句话让我很心痛。
Sao tôi luôn là người duy nhất thấy tổn thương?
为什么 永远都是 我 在 妥协?
Những ai lờ đi tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh thường bị tổn thương
不理会圣经标准的人往往会为自己和别人带来痛苦
Khi tấm lòng bị tổn thương, giận dữ, hay ác ý,
当我内心伤痛、怨恨或愤怒,
Xương bên trái bị tổn thương do đạn bắn.
戰鬥中右肩受到了槍傷。
Khi bị tổn thương, đừng quy động cơ xấu cho người hôn phối.
配偶冒犯你时, 不要马上判定对方是故意的。
Các tổn thương có thể đau hoặc không đau và có thể trở nên biến động.
這些損害可以是疼痛的或沒有痛楚,並且會反覆不定。
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không tán thành việc tự làm tổn thương thân thể.
耶稣当然不是叫人自残身体。
Và khi cơ thể nói rằng mô phổi đang bị tổn thương thì ta cần chữa phổi.
身体说肺组织受到了损害 需要修复,癌症便由此而生
10 Mình có khó tha thứ cho người làm mình tổn thương không?
如果有这种情况,也许是因为我们太在乎自己的感觉了。
Và dần dần những tổn thương tăm tối lành lại,
不知不觉中,阴影的伤害完全愈合,
Hẹn hò cho vui hoặc để cho bằng bạn bè là điều dễ gây tổn thương tình cảm.
有些人约会,只是因为觉得这样做很好玩,或者只是想有个男朋友或女朋友,可是,这样做很容易伤害别人的感情。
Nếu có ai đó bị tổn thương vì BBS tao không nghĩ chính quyền sẽ để
如果 有人 因为 BBS 而 发生 什么 意外
Không ai bị tổn thương cả
没人会 受伤 的
Tôi biết anh không biết, Tôi biết anh không cố ý, nhưng anh sẽ tổn thương con bé.
我 知道 你 不想 , 我 也 知道 你 不 愿意 , 但 你 的确 会 伤害 她.
Mẹ sẽ không bao giờ làm con buồn hay tổn thương.
我 不会 做 任何 让 你 难过 或者 伤害 你 的 事情
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương.
绝不说人闲话:恶言会有杀伤力,宁可相信他人,并且忽略负面的想法。
rằng những điều ta có thể làm vô tình tổn thương con.
我所做的,也许有一天, 会伤害你。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tổn thương 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。