越南语 中的 tồi tệ 是什么意思?

越南语 中的单词 tồi tệ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tồi tệ 的说明。

越南语 中的tồi tệ 表示糟糕的, 讨厌的, 可怕, 令人憎恶的, 很糟的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tồi tệ 的含义

糟糕的

(rotten)

讨厌的

(rotten)

可怕

(dreadful)

令人憎恶的

(atrocious)

很糟的

(atrocious)

查看更多示例

Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ.
他 只是 过 的 不 太 顺心
Có những điều sẽ làm cho mọi việc trở nên tồi tệ ngàn lần.
所以可以让疫情惨上千倍的 病毒是存在的。
Đối với con, điều đó thật tồi tệ.
这样做就是背信弃义,不会有希望复活。
Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không?
我 这样 的 废物 不 应该 留在 世界 上 对 吗?
Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này.
在未来的岁月,许多地区的情况可能会变得更糟。
Những thứ tồi tệ nhất bạn từng nghe về châu Phi là gì?
好的,那我要问:你们听到关于非洲最糟糕的情况是什么?
Vì Michael Kern là một lựa chọn tồi tệ cho vị trí Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
因为 迈克尔 · 科恩 是 个 糟糕 的 国务卿 人选
Điều đó thật tồi tệ với người phụ nữ.
农业规模化对于女性来说非常糟糕
Chúng ta đã biết chuyện này sẽ rất tồi tệ, phải không?
我们 知道 这 将 会 变 的 严重 , 不是 吗 ?
Xã hội loài người ngày càng tồi tệ chứng tỏ điều gì?
人类社会越来越邪恶,有什么含意?
Đây là cái cảm giác thấy lại quá khứ tồi tệ nhất mà một người từng có.
这是 最大 的 该死 的 人 , 都 似曾相识 过 !
Đây là một tình trạng cực kỳ tồi tệ.
你不会想看到。 这些人都被囚禁在 他们自己的身体里。
Chúng ta sắp đi vào phần tồi tệ nhất của kỉ băng hà cuối cùng.
那时候是最后一个冰河时期的最糟糕的一个时候。
Các vấn đề khó khăn của bạn đang được giải quyết, hay trở nên tồi tệ thêm?
你的难题正获得解决,还是越来越恶化?
Tôi nói rằng B tồi tệ hơn một cách không thể so sánh được.
但我认为场景B是无比的糟糕。
Nếu thế, đừng nghĩ rằng mình thật tồi tệ hoặc suy đồi về đạo đức.
如果你有这样的情况,不要以为自己很坏,很难保持道德清白。
Và điều tồi tệ nào có thể xảy ra chứ?
什么可能出问题?
Nhưng điều đó không có nghĩa là bạn là một cầu thủ bóng rổ tồi tệ.
但是这并不证明 你是个差的篮球运动员。
Mình chỉ làm mọi thứ tồi tệ hơn thôi!
我 只 讓 一切 更糟 。
Nếu có điều gì đó xảy ra tồi tệ hơn thế này xảy ra đối với cậu...
如果 更 糟糕 的 事情 发生 在 你 身上...
Ông ta bị đau đầu khoảng sáu tuần và cơn đau càng ngày càng tồi tệ hơn.
他已经头疼了大约六周, 而且变得越来越严重。
Bonnie cần có mẹ, một người mẹ tồi tệ còn hơn là không có.
即使 是 不好 的 母亲 孩子 也 需要
Tất cả chúng ta đều có những giấc mơ tồi tệ, Niki.
我們 都 會 做 噩夢 Niki
Và bất ngờ thay, người biểu hiện tồi tệ nhất trong số các nghề là người cho đi.
出乎意料的是, 上述工作中表现最差的都是付出者。
Giê-rê-mi vẫn trung thành dù bị đối xử tồi tệ
耶利米饱受虐待,仍旧保持忠心

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tồi tệ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。