越南语
越南语 中的 toàn quốc 是什么意思?
越南语 中的单词 toàn quốc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 toàn quốc 的说明。
越南语 中的toàn quốc 表示全国性, 全國性, 全国性的, 全国地, 举国一致地。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 toàn quốc 的含义
全国性(nationally) |
全國性(nationally) |
全国性的(nationwide) |
全国地(nationally) |
举国一致地(nationally) |
查看更多示例
Tỷ lệ thất nghiệp tại Virginia nằm trong hàng thấp nhất toàn quốc, ở mức 5,2% vào tháng 4 năm 2013. 根据2013年四月的数据,弗吉尼亚的失业率为5.2%,为全美国最低。 |
Đến năm 1905 Minneapolis xuất đi khoảng 10% bột mỳ của toàn quốc và grist. 到1905年,明尼阿波利斯几乎出产全美国10%的面粉。 |
Đã có một buổi trưng cầu dân ý toàn quốc. 那时举行了全国性的公民投票。 |
vì nó có tính hệ thống trên toàn quốc 这在整个国家已形成了体系 |
Các nhà máy điện trên toàn quốc bị phá hủy. 伊拉克全國各地的電站都遭破壞。 |
Khoảng 1.000 Nhân-chứng trên toàn quốc đã tình nguyện giúp trong công việc sửa chữa. 全国约有1000个见证人自愿献出时间,协助修葺工程。 |
Những năm Chí Đạo (995-997) thời Tống Thái Tông, lượng thuyền toàn quốc đều vượt quá 3300 chiếc. 宋太宗至道年间(995年—997年),全國年船量均超过三千三百餘艘。 |
Đại biểu gồm 12 người, đại biểu toàn quốc 195 đảng viên. 大会代表12人,代表全国195名党员。 |
Tuy nhiên, thủ đô toàn quốc lại là Canberra, nằm khoảng giữa Sydney và Melbourne. 位于悉尼与墨尔本之间的堪培拉则是澳洲的首都。 |
Vào thời điểm năm 1964 trên toàn quốc có 420.000 máy radio bắt sóng. 据1964年的统计,南越全境共有约42万台收音机。 |
Ta sẽ có hệ thống liên lạc không dây trên toàn quốc và chúng miễn phí. 这样的话,我们就会拥有海岸到海岸的免费无线通讯系统。 |
" Lứa tuổi tiểu học Toàn quốc. " ( 全國 摔跤 錦標賽 少年 組 ) |
"Tổng nguy cơ tội phạm" tại Virginia thấp hơn 28% so với mức trung bình toàn quốc (2009). 弗吉尼亚州的“总犯罪风险率”为28%,低于美国平均水平。 |
Nó thay thế A-Division năm 2012 như một nỗ lực để tạo ra một giải đấu toàn quốc. 2012年取代了A-Division建立成一個真正的全國性比賽。 |
Ban điều hành còn gợi ý là sẽ bổ nhiệm tôi làm giám đốc toàn quốc. 我的公司设备完善,地处西班牙马德里市中心。 公司表示有意派我任全国总裁。 |
Năm 1913, toàn quốc có hơn 500 tờ báo, mức độ tự do ngôn luận tương đối phát triển. 1913年,全国大大小小的报馆竟然达五百多家,言论的自由度更是相当发达。 |
Thật vậy, vào đầu năm 1996, chỉ có 34 nước đã thực hiện phương pháp này trên toàn quốc. 事实上,打从1996年初起,全球只有34个国家全面推行这种疗程。 |
Vào ngày Robin Williams tự tử, mọi người đổ ập trên các đường dây nóng toàn quốc. 在威廉姆.罗宾自杀身亡的那天 整个国家的人将电话热线都淹没了 |
Lần đầu tiên được dự một đại hội toàn quốc chúng tôi thật vui mừng biết bao! 我们抵达会场时,兴奋得不得了! 这是我们头一次参加全国大会。 |
Máy bay Đức oanh tạc suốt ngày đêm, và lệnh tắt đèn trên toàn quốc được ban hành. 1941年,战事转趋激烈,德国的轰炸机不分昼夜袭击民居,全国实施灯火管制。 |
Quân đội toàn quốc phân thành hai hệ thống là quân trung ương và quân địa phương. 全國軍隊分成中央軍與地方軍等兩個系統。 |
4 Chẳng bao lâu, chàng chăn chiên trẻ tuổi này nổi danh trên toàn quốc. 4 牧童大卫不久便在国内出了名。 |
Bà trở thành nữ thị trưởng trẻ nhất trên toàn quốc. 成为该市最年轻市长。 |
Vào ngày 1-4-1935, các Nhân Chứng bị cấm đoán trên toàn quốc. 1935年4月1日,见证人的活动在全国受禁。 |
Trong thời chiến, hội thánh chúng tôi tham gia đợt phân phát toàn quốc sách nhỏ End of Nazism. 大战期间,全国的耶和华见证人向人分发《纳粹主义的湮灭》册子,我们的会众也参与了这一活动。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 toàn quốc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。