越南语 中的 tinh xảo 是什么意思?

越南语 中的单词 tinh xảo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tinh xảo 的说明。

越南语 中的tinh xảo 表示精致的, 精美的, 精美, 精巧, 精緻。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tinh xảo 的含义

精致的

(delicate)

精美的

(delicate)

精美

(delicate)

精巧

(delicate)

精緻

(delicate)

查看更多示例

Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy.
今天没有任何增材制造 可以做到这种复杂的水平。
Trí tuệ sắc bén và tinh xảo
头脑灵活而敏锐
Tay nghề thật tinh xảo.
從 一個 貴族 家里 拿來 的
Và nó phải có tay, nghĩa là nó phải được chế tạo bằng tay một cách tinh xảo.
它要有手,这样它就会是精心制作的。
Đó là một vài ví dụ về những việc tinh xảo chúng ta có thể thực hiện với IMPASS.
这些只是一些IMPASS可以做的巧妙动作 的事例。
Tôi khá chắc rằng "người đan len tinh xảo" không phải điều bà muốn chọn cho điếu văn của mình.
我蛮确定“热衷于编织” 不是她会为自己的悼词选的话
Không một bắp thịt nào khác lại hoạt động nhiều hơn kiệt tác tinh xảo này của Đức Chúa Trời.
上帝所造的这个杰作比起其他肌肉来,工作要辛勤得多。
Cái đồng hồ tinh xảo làm ta thán phục sự khéo léo và tài năng của người làm ra nó.
一个精确的表会引起人对制造者的技巧和才能表示赞赏。
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
不过,你能够确定这些连系不是叛道者一手策划的吗?
Tại sao chúng ta có thể nói rằng quả tim con người là một kiệt tác tinh xảo của Đức Chúa Trời?
为什么人的心脏可说是上帝创造的杰作?
Để gìn giữ đôi tay chúng tôi cho công việc tinh xảo, chúng tôi không bị bắt làm công việc nào khác.
为了保护双手,我们除了琢磨钻石之外,一律无须做其他工作。
Vì muốn lập một nơi thờ phượng khác, nên các người chỉ huy thành phố đặt ra một kế hoạch khá tinh xảo.
为了取代这种崇拜,雅典城的领袖想出了一个巧妙的方法。
(Châm-ngôn 25:11) Có thể ông nghĩ đến cái bình chạm bạc rất đẹp với hình khắc trái bình bát bằng vàng cực kỳ tinh xảo.
箴言25:11)他也许想到一个雕有金苹果的精美银盘子。
Cho nên dù nó nhìn như một thứ đồ chơi đơn giản, kĩ thuật đem vào một thứ như thế này là khá tinh xảo.
所以尽管这看起来 就象个简简单单的玩具, 为制作它所用到的工程学 还是相当复杂的。
Qua hàng ngàn năm những phương pháp của hắn đã trở nên tinh xảo đến đỗi ngày nay nhiều người không tin rằng hắn hiện hữu.
事实上,在过去几千年来,他所用的方法是如此奸狡,以致今日许多人甚至不相信有魔鬼存在。
9 Có khi nào bạn thán phục óc sáng tạo của người thợ thủ công chế ra những đồ vật tinh xảo và hoạt động tốt chưa?
9 你可曾对一个工匠的精湛手艺击节叹赏?
3 Nhiều con trẻ chưa đến tuổi đi học đã tỏ ra có khả năng đáng kể trong việc luyện tập được tinh xảo những năng khiếu phức tạp.
3 不少尚未上学的孩童已能够学会若干熟练的技能。
Tính đối xứng, chất liệu đẹp và trên hết là gia công tinh xảo đơn thuần khá là đẹp trong mắt chúng ta cho đến tận ngày nay.
它们的对称性,和引人注意的材料 还有,尤其是, 它们那精细的做工 对我们来说非常美丽, 即使在今天也是如此。
Nhiều nhà khoa học có tài năng trên thế giới dùng những phương pháp kỹ thuật tinh xảo nhất đang góp phần vào công việc khảo cứu y học.
世上有些最有才干的人正运用最先进的科技从事医学研究。
Nhiều người xem nghệ thuật Maya ở Kỷ nguyên Kinh Điển của họ (khoảng từ năm 200 đến 900) là rất tinh xảo và đẹp nhất của Tân Thế giới cổ.
許多人認為古典時期(前200年到900年)馬雅藝術在古代美洲文明中是最成熟和美麗的。
Nhưng trong thập kỷ qua, chúng ta đã trở nên nổi tiếng cho các video âm nhạc tinh xảo, như cái chúng ta vừa xem và ca khúc đi kèm video đó nữa.
但是在过去十年里, 我们因为精心制作的 音乐视频(MV)而被大家知晓, 就像刚才这个, 还有视频里伴奏的这些曲子。
Những muỗng nhỏ bằng ngà voi hoặc gỗ, một số có hình dạng cô gái đang bơi và nhiều hoa văn tinh xảo khác, cũng được tìm thấy ở Ai Cập và Ca-na-an.
在埃及和迦南地,人们找到一些用象牙和木头造的小勺子,这些勺子都设计得很精致,例如有的被刻成女孩游泳的形态。
Vì thế, không có gì đáng ngạc nhiên khi Kinh Thánh khuyên tín đồ Đấng Christ hãy “đứng vững” mà địch cùng mưu kế tinh xảo của Sa-tan—trong đó có thuật chiêm tinh.
难怪圣经劝勉基督徒要“站立稳固”,抵抗撒但的种种诡计,包括占星术在内。(
Ở miền bắc châu Âu, mạng lưới buôn bán không chỉ có tính địa phương, mà các hàng hóa cũng thường đơn sơ, chỉ có một rất ít đồ gốm và các sản phẩm tinh xảo khác.
而在欧洲北部,不仅是当地的贸易网络,而且运送的货物也很简单,只有陶器和其他一些复杂的产品。
Cô phải cố gắng để không bị phân tâm bởi sự tráng lệ của cung điện, những cây trụ đẹp đẽ, các tấm trần chạm khắc tinh xảo được làm bằng gỗ tuyết tùng nhập từ xứ Li-ban xa xôi.
王宫里金碧辉煌,有雅致的圆柱,也有精雕细琢的雪松木天花板,那些雪松木还是从遥远的黎巴嫩运来的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tinh xảo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。