越南语 中的 tính trẻ con 是什么意思?

越南语 中的单词 tính trẻ con 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tính trẻ con 的说明。

越南语 中的tính trẻ con 表示童年, 童真, 幼稚, 稚气。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tính trẻ con 的含义

童年

(puerility)

童真

(childishness)

幼稚

(puerility)

稚气

(puerility)

查看更多示例

“Học cách kiểm soát sự nóng giận là một phần của việc từ bỏ tính trẻ con để trở nên người trưởng thành.
“要长大成人,变得成熟,你就必须学会控制脾气。
Chúng ta quy họ có tính cách trẻ con.
把他们当小孩看待。
Tất nhiên, không chịu lớn lên -- -- dù tôi vờ là một người lớn trong cuộc sống đời thường, tôi làm khá tốt việc ấy -- nhưng vẫn giữ lại được cái tính trẻ con không quan tâm đến điều người khác nghĩ điều đó mới thực sự quan trọng.
当然,拒绝长大使我一直保持 孩子般的特质--不会在乎其他人 对你所感兴趣的事物的看法 这是非常重要的 不过,在日常生活中 我还是相当善于扮演一个成年人的角色
Đúng vậy, tuổi dậy thì là độ tuổi mà con bạn đang bỏ đi những đặc tính của trẻ con và học trở thành người lớn có trách nhiệm, tự quyết định, đủ trưởng thành để có thể rời gia đình và sống tự lập.
基本上,儿女在青春期会经历以下的转变:除去孩子的特征,学会做一个心智成熟、能够自立的成年人。
Vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ
要像小孩一样谦卑自抑
Nếu muốn hưởng được Nước Đức Chúa Trời, chúng ta phải vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ.
我们要承受上帝的王国,就必须像小孩一样谦卑自抑。
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
希腊哲学家柏拉图(公元前428-348年)坚信,孩子心理幼稚,需要受到约束。
Tuy nhiên, ngài tiết lộ sự thật cho “con trẻ”, những người đến với ngài bằng tấm lòng chân thật, thể hiện tính khiêm nhường như con trẻ (Ma-thi-ơ 18:1-4; 1 Cô-rinh-tô 1:26-28).
马太福音18:1-4;哥林多前书1:26-28)上帝的儿子耶稣亲眼看到这两种人的反应。
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả.
我爱她,但是是那种幼稚的感情, 那种还不懂得放手的爱。
Chúa Giê-su thấy trẻ con có nhiều đức tính đáng phục.
耶稣知道小孩子有很多优点。
Con trẻ có đặc tính nào mà người lớn cần phải vun trồng?
小孩子有什么特质是成年人应该培养的呢?
Dù có tính trầm lặng nhưng chồng tôi yêu quí trẻ con.
我的丈夫不大喜欢讲话,但很喜爱小孩子。
Thiếu đức tính này cho thấy chúng ta vẫn còn là trẻ con về mặt thiêng liêng.
缺乏自制力的人,表明自己还是个属灵的婴孩。
Trẻ con dễ tin người, có tính tò mò và hăng thăm dò thế giới điện tín tương đối mới này.
儿童容易信任人、好奇心重,常常迫不及待要探索相当新鲜的网路世界。
Kinh Thánh nói: “Lòng con người toan tính điều xấu từ khi còn trẻ”.
圣经说:“人从小时心里怀着恶念。”(
Tôi cảm thấy trách nhiệm của tôi là dạy con về tính dục và mối nguy hiểm của kẻ lạm dụng trẻ em”.
我觉得教导孩子性知识,以及怎样免受性侵犯,是我个人的责任。”
(Ê-sai 35:5, 6) Da thịt nhăn nheo vì tuổi già hay do bệnh tật sẽ trở nên mịn màng như con trẻ, và những yếu kém mãn tính sẽ nhường chỗ cho sức khỏe tráng kiện.
以赛亚书35:5,6)由于衰老或疾病而皮肉衰残的人,他们的肉会变得比小孩的肉还幼嫩,饱受疾病煎熬的人会回复身强力壮。“
Vậy mà ngài lại là người dễ gần gũi; ngay cả trẻ con cũng cảm thấy thoải mái khi ở gần con người có tính tình dịu dàng, ôn hòa này (Ma-thi-ơ 11:28-30; 19:13-15).
马太福音8:23-27)可是他却十分和蔼可亲;甚至儿童也喜欢亲近这个性情温和的人。——马太福音11:28-30;19:13-15。
Tại Hoa-kỳ người ta ước tính có khoảng 500.000 người trẻ sống vô gia cư, nhưng một số người cho rằng trong thực tế con số còn cao hơn thế nữa.
在美国,一项估计声称有50万无家可归的青年,但有些人说实际的数字较此高得多。
Tuy nhiên, nếu dùng “roi răn-phạt” thì con trẻ đó dần dần học được rằng nó phải tập vâng lời phép tắc và chừa bỏ tính ích kỷ (Châm-ngôn 22:15).
可是,借着应用“管教的杖”,儿童会逐渐学会,在生活上有些规则是他必须遵守的,而且他必须克制自己的自私倾向。——箴言22:15。
Đức xếp hạng 20 trên thế giới về tuổi thọ dự tính với con số 77 năm cho nam giới và 82 năm cho nữ giới, và có tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh rất thấp (4 trên 1.000 ca sinh).
德国男性与女性的预期寿命分别为77岁及82岁,居世界第20位;其婴儿死亡率较低,约为千分之四。
Nếu bạn sống ở Liên minh Châu Âu và đã tạo Tài khoản Google cho con mình bằng ứng dụng Family Link, thì con bạn có thể bắt đầu dùng ứng dụng YouTube và các tính năng khác khi trẻ đủ 13 tuổi.
如果您住在歐盟會員國境內,並且透過 Family Link 為貴子女建立了 Google 帳戶,那麼只要您的子女年滿 13 歲,就可以開始使用 YouTube 應用程式和其他多項功能。
9 Trẻ con cũng giống như cây cối ở điểm là không phải đứa nào cũng có những đặc tính như nhau, chúng cũng không có những phản ứng giống nhau đối với cùng một phương pháp chăm sóc.
9 像植物一样,并非所有孩子都具有同一的特征,他们也不会对同一的照顾方法有同样的反应。
8 Trong dân của Đức Giê-hô-va có nhiều “con trẻ” được cha mẹ dạy dỗ về những tiêu chuẩn của Ngài nhưng chúng cũng cần tự mình nhận thức tính chất đúng đắn của ý muốn Ngài.
8 耶和华的子民当中也有许多“孩子”。 这些人的父母虽然教导他们认识耶和华的标准,但他们自己也要信服上帝的旨意是值得遵从的才行。(
Tại Ấn Độ, dựa trên tỷ lệ sinh con, các học giả đã ước tính rằng việc phá thai do lựa chọn giới tính đã khiến cho khoảng 1,5%, tương đương 100.000 trẻ gái mỗi năm đã không được sinh ra.
印度也有研究者 由出生人類性別比推算性別選擇墮胎的比例約有1.5%,每年約有十萬女嬰因此被墮胎。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tính trẻ con 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。