越南语 中的 tiêu cực 是什么意思?

越南语 中的单词 tiêu cực 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tiêu cực 的说明。

越南语 中的tiêu cực 表示否定, 消極, 消极, 消极的, 阴性的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tiêu cực 的含义

否定

(negative)

消極

(passive)

消极

(passive)

消极的

(passive)

阴性的

(negative)

查看更多示例

Có phải Nhân Chứng Giê-hô-va có thái độ tiêu cực không?
其实,他们只是很想告诉人,惟有上帝才能永远改善人类的情况罢了。
Khi chú ý đến phản ứng tiêu cực của người ta, ông mất đi niềm vui.
当他只想到人民的恶劣反应时,他失去了喜乐。(
Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến.
此外,许多人反应冷淡是因为他们对耶和华见证人怀有偏见。
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
有时负面想法还是会涌上心头,但我已经学会了怎样控制情绪。”
Chỉ tin Giê-su một cách tiêu cực không thể đem lại sự bình an đó.
我们必须亲自体会到自己需要赎价的帮助,对耶稣所献的祭物的价值怀具信心,然后遵守他的命令以表明我们怀具信心。(
Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực.
当然,人人都不时会有消极的情绪,但有些人却总是觉得自己一无是处。
Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu.
但实际上,隐私不是说 你有什么坏事情要隐藏。
Mọi ý nghĩ tiêu cực nhanh chóng tan biến”.
这样,我很快就能把消极的思想排出脑外。”
Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực?
为什么有些人受负面情绪困扰?
Không mấy ai muốn gần gũi những người tỏ thái độ phàn nàn và tiêu cực.
很少人喜欢跟一些充满消极思想及不满精神的人为友。
Hãy thay thế ý tưởng tiêu cực bằng ý tưởng tích cực.
要用洁净的思想取代不洁的念头。
Kiểm soát cảm xúc tiêu cực
控制消极情绪
Kháng cự cảm xúc tiêu cực
克服消极的情绪
Họ chế ngự được cảm nghĩ tiêu cực
他们都能克服消极的情绪
12-14. (a) Những cảm xúc tiêu cực đã ảnh hưởng ra sao đến Ê-li?
12-14.( 甲)以利亚的负面情绪对他有什么影响?(
Tránh sự so sánh tiêu cực.
不要在彼此之间作不利的比较。(
Chúa Giê-su sẽ tán thành quan điểm tiêu cực về chủng tộc này không?
耶稣会像一般犹太人一样歧视这族人吗?
Thách thức: Cảm xúc tiêu cực
困境三:消极的情绪
Gióp kháng cự lối suy nghĩ tiêu cực
约伯成功抗拒消极的想法
Làm sao chúng ta có thể đương đầu với cảm xúc tiêu cực?
也许我们觉得没有能力履行圣经提到的某种责任,或不胜任某个职责。
Quả thật, những lời so sánh có thể gây tác động tiêu cực.
比较的确可以产生不良的后果。
Bạn có nhận biết được sự suy nghĩ tiêu cực và chống lại không?
你已学会辨识消极的思想,以及如何抗拒它吗?
Kiên quyết không nghe hoặc lan truyền những điều tiêu cực.—1Tê 4:11
要决心不听闲话,也不散布谣言(帖前4:11)
Bạn có lẽ tự hỏi tại sao, bởi lẽ chữ “ghen” cũng có nghĩa tiêu cực.
你可能觉得奇怪,既然“嫉妒”这个语词含有贬义,上帝怎可能是个“嫉妒的上帝”呢?
Kinh Thánh cho biết một số cách hữu hiệu để đối phó với cảm nghĩ tiêu cực.
圣经提供了一些很有效的方法,可以帮助我们抵抗消极的情绪。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tiêu cực 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。