越南语 中的 thuốc ngủ 是什么意思?

越南语 中的单词 thuốc ngủ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thuốc ngủ 的说明。

越南语 中的thuốc ngủ 表示安眠药。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thuốc ngủ 的含义

安眠药

32 viên thuốc ngủ — tôi quên chưa nói với các bạn.
我忘了告诉大家—-这是32片安眠药

查看更多示例

Chị còn nói: "Tôi uống nhiều thuốc ngủ Tylenol tôi uống đủ thứ, miễn sao ngủ thêm được.
时间过得太快了 她说, "我已经吃了很多的泰诺(一种止痛药)" 以及其它所有能够让我多睡一会儿的东西
Hãy cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ
要慎用安眠药
Tại sao lại tiêm thuốc ngủ cho Nước Cam vậy?
為 什麼 喂 橙汁 吃 鎮靜劑 ?
Chưa kể, thuốc ngủ không qua kê đơn còn có tính gây nghiện cao khiến người dùng đói thuốc và càng mất ngủ hơn.
無處方的安眠藥很容易上癮, 會導致使症狀惡化的戒斷。
Tôi đã uống quá nhiều thuốc ngủ, và sau khi điều trị cho tôi, họ phản ứng kiểu: "Này, thật vui có ông là khách quen của khoa."
我吃了太多的安眠藥, 院方幫我治療之後, 他們說:「嘿,我們 很希望你能夠來我們的 精神病房做客。」
Người hút thuốc thường khó ngủ hơn
烟民较难入睡
Chính thuốc làm bạn khó ngủ," Họ bỏ qua một thực tế rằng một trăm năm trước đây, thuốc làm giảm rối loạn thần kinh vẫn chưa xuất hiện.
是这些药物导致了睡眠问题," 这忽视了之前一百年来的事实, 事实显示睡眠失调发生于用药之前。
Ngoài ra, yêu cầu khách ngủ qua đêm cất giữ thuốc của họ nơi an toàn.
如果有客人在你家留宿,请他们把药物锁藏起来。
Nửa đầu trung học là cuộc chiến của những cơn hưng cảm, và nửa sau chìm nghỉm trong những thứ thuốc điều trị, khiến tôi ngủ suốt cả thời trung học.
高中的第一半学期 是躁狂发作的艰难时期, 下半学期 是这些药物的过度滥用, 导致在高中时,我就在睡觉。
Tiêm thuốc an thần cho bệnh nhân, người vốn đã ngủ 18 giờ 1 ngày á?
你们 给 每天 已经 睡 18 小时 的 病人 打 镇静剂?
Vì một số người cao niên uống thuốc melatonin cho dễ ngủ, bản báo cáo này nhận xét: “Trong khi việc dùng thuốc melatonin lâu dài có thể gây ra những phản ứng khác, việc ra nơi ánh sáng vào buổi trưa có thể giúp những người cao niên bị mất ngủ do cơ thể càng ngày càng ít tiết ra chất melatonin biết cách tốt hơn để tự chữa trị hữu hiệu và an toàn.
鉴于有些长者服用褪黑激素催眠剂,上述报告也指出:“长期服用褪黑激素具有潜在的副作用。 褪黑激素分泌不足的失眠长者,可试试多吸收中午时分的阳光。 这种疗法十分理想,不但安全,而且疗效显著,也可以自行监控。”
Nên ngủ trong mùng (màn), nhất là trẻ em, và dùng thuốc chống côn trùng.
要用蚊帐,特别是小孩子,也要用防蚊水或防虫水。
Tôi không còn ngủ ngoài trời nữa; cũng không còn uống rượu hay là hút thuốc nữa.
我不再露宿街头,也不再喝酒和吸烟。
Nhiều người dùng báo cáo rằng sau khi sử dụng thuốc họ phải chờ đến 24 giờ sau đó mới có thể ngủ được.
許多用戶報告說,服用後需要24小時才能入睡。
Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn.
有些非医生处方的止痛药也可以减轻痛楚,使患者能够入睡。
Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại.
它始于日本。 住友集团开发出一种可以从根本上 注入有机杀虫剂的聚乙烯纤维的技术, 因此可以由此制作出一种蚊帐, 这种防疟疾蚊帐有五年有效期而且不需要重新蘸熏(杀虫剂)。
Trong thập niên 1970, khi mọi người bắt đầu nghĩ lại về việc này, họ nói rằng, "Vâng, tất nhiên bạn ngủ không thẳng giấc khi bị tâm thần phân liệt bởi vì bạn dùng thuốc làm giảm rối loạn thần kinh.
在20 世纪70年代,当人们重新开始想起这件事, 他们说,"是的,精神分裂症患者当然会受到睡眠干扰 因为他们服用抗精神病药物。
Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này.
没准你会认为麻醉药的工作原理是 让你熟睡, 或者阻断感知器官,使你感不到疼痛, 不过,实际上多数麻醉药不是这么工作的。
Hãy đọc về các khóa huấn luyện có tiêu chuẩn cao dành cho phi công và các luật lệ họ phải tuân theo, như việc quy định số giờ ngủ, các hạn chế về việc uống rượu trước khi bay, và việc thử nghiệm bất ngờ xem có thuốc trong người không.
这样,你就知道飞机驾驶员都受过严格训练,驾驶飞机前也得在睡眠时间和喝酒方面严守限制,和给抽样作药物试验。
Và chúng ta có thể có một vài góc nhìn đơn giản, và rồi nói, à ừ, nó là thứ mà chúng ta mất đi khi chúng ta đi ngủ mà không nằm mơ, hoặc khi chúng ta bị gây mê, và nó là thứ mà ta có được khi ta tỉnh giấc hay khi thuốc mê hết tác dụng.
我们可以简单观察一下 然后说,好吧,它就是那些当我们陷入深度睡眠 并且不做梦的时候失去的, 或者当我们麻木的时候丢掉的, 但是当我们睡醒 或者从麻木状态中回复过来时 我们又会重获意识。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thuốc ngủ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。