越南语 中的 thúc giục 是什么意思?

越南语 中的单词 thúc giục 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thúc giục 的说明。

越南语 中的thúc giục 表示催促, 推动, 促进, 激励, 促使。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thúc giục 的含义

催促

(urge)

推动

(push)

促进

(push)

激励

(goad)

促使

(prompt)

查看更多示例

Tập Nhận Ra Những Thúc Giục
练习辨认提示
Sự thúc giục đến hai lần.
这提示来了两次。
4 Khi bị thúc giục đạt mục tiêu, chúng ta dễ lý luận: ‘Để khi khác tôi sẽ làm’.
4 我们受到压力要达到目标时,很容易想道:‘等到稍后才做吧。’
Họ đã hỗ trợ tôi và thúc giục tôi tiếp tục cố gắng.
他们正支持着我,鼓励我继续努力。
Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển
在约拿的催促下,船员抬起他,把他抛进海里
Theo lời thúc giục của Giô-na, những thủy thủ nhấc bổng ông lên và quăng xuống biển
船员听从约拿的话,把他抬起来,抛进海里
Thứ tư, chúng ta phải hành động theo sự thúc giục đầu tiên.
第四,我们必须要依照所得到的第一个提示去行动。
Lắng nghe với tấm lòng của mình và tuân theo những thúc giục của Thánh Linh.
用你的心去聆听,跟从圣灵的提示。
Khuyến khích họ ghi lại và hành động theo những thúc giục đó.
鼓励他们将这些提示记下来并根据提示采取行动。
“[Hãy] áo xắn đai lưng lòng trí”, sứ đồ Phi-e-rơ thúc giục.
使徒彼得敦促我们“要振作精神,准备行动”。(
Họ bị thúc giục bởi động lực sai lầm.
因为他们仅受错误的动机 所推动。
Cô gái thúc giục anh giành lại cô ấy.
高欢就硬将她抢了回去。
Quả thực, Ngài thúc giục chúng ta làm điều đó.
耶和华确实鼓励我们跟他做朋友。
Thúc giục chúng tôi tiếp tục tiến lên và phát triển.
就是这些让我们不断前行不断发展。
Thúc giục cả nước phụng sự Đức Giê-hô-va
激励国民事奉耶和华
Rồi Môi-se thúc giục Giô-suê: “Hãy vững lòng bền chí”.
摩西接着勉励约书亚说:“要勇敢坚强。”(
Như Ô-sê thúc giục: “Khá gắng sức nhìn-biết Đức Giê-hô-va”.
正如何西阿敦促说,要‘力求认识 耶和华’。
Trái chuối-uối-uối đừng thúc giục tôi người ơi
香蕉香蕉啊,不要催促我宝贝
Kinh Thánh thúc giục bạn chống lại ảnh hưởng của thế gian (Rô-ma 12:2).
罗马书12:2)所以,你应该锻炼“理解力”,这样就能“明辨是非”。(
Châm-ngôn 23:26 thúc giục: “Hỡi con, hãy dâng lòng con cho cha”.
箴言23:26呼吁说:“我儿,要将你的心归我。”
Bạn có thấy sự thúc giục đáng kinh ngạc để xây dựng lại những gì đã thất bại?
我们迫切想让那些失败的努力死灰复燃。 这种感觉你们能体会吧?
□ Điều gì nên thúc giục chúng ta hưởng ứng các đường lối chánh trực của Đức Chúa Trời?
□ 什么应当推使我们响应上帝的公平行事方式?
Và ông ta đang thúc giục bố mẹ cô bé kiện Hội đồng hạt Gaffney.
他 还 在 唆使 女孩 父母 起诉 加夫尼 政府
Áp lực ngày càng tăng thúc giục chúng ta làm giống người khác.
可是,如果我们珍视全时服务的特权,即使过简朴的生活也会深感满足。(

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thúc giục 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。