越南语 中的 thua lỗ 是什么意思?

越南语 中的单词 thua lỗ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thua lỗ 的说明。

越南语 中的thua lỗ 表示亏损, 损失, 浪费, 损耗, 虧損。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thua lỗ 的含义

亏损

(loss)

损失

(loss)

浪费

(loss)

损耗

(loss)

虧損

(loss)

查看更多示例

Tòa soạn đang thua lỗ.
先驱报 现在 是 亏本 运营
Nhưng đó chỉ còn là dĩ vãng, anh bị mất việc vì khách sạn thua lỗ.
可是,后来由于酒店的顾客减少,他失去了工作,而这种舒适的生活也随之结束。
Có thể do kinh doanh thua lỗ như các hãng hàng không khác.
可能 就是 为了 防止 自己 的 航空公司 像 别家 一样 破产
Năm 1999 Eurostar lần đầu tiên công bố lợi nhuận, sau khi đã thua lỗ £925 triệu năm 1995.
1999年欧洲之星首次公布净利润,1995年其亏损为9亿2500万英镑。
Một công ty ở Johannesburg, Nam Phi, chuyên bán các dụng cụ điện đã làm ăn thua lỗ.
南非约翰内斯堡一间售卖电气器材的公司营业不佳。
Warner đã thua lỗ hơn 400 triệu $. 400 triệu $, một số tiền không nhỏ vào thập niên 70.
华南因为这次损失了四亿的美金 四亿的美金 在70年代是一个大数目
Công ty đã rơi vào thời kỳ khó khăn trong hai năm sau đó, thua lỗ $10 triệu một tháng.
此后两年中福特公司的情况非常困难,每月的损失达1千万美元。
Sự kiểm soát gây ra tình trạng thiếu lương thực, do thịt biến mất khỏi các cửa hàng tạp hóa và các nông dân thà giết gà chứ không bán chúng với giá thua lỗ.
这些管制造成粮食短缺,肉从食杂店的货架上消失了,农民们不愿意亏本养鸡卖出,于是选择将之淹死。
Để đảm bảo giữ được Xbox trên thị trường, Microsoft đã bán Xbox ở một mức giá thua lỗ đáng kể và tập trung thu lợi nhuận bằng việc phát triển và phát hành game.
為了要在市場上站穩方寸之地,據傳聞微軟虧本銷售Xbox,而將收益轉嫁集中在遊戲開發與出版所得。
Trong tài chính-kế toán, mực đỏ được sử dụng để biểu thị số nợ - cũng như lỗ trong bảng cân đối tài chính (vì thế có thuật ngữ "trong màu đỏ" thông thường để chỉ sự thua lỗ tài chính).
例如,在会计学上,它可以被用来表示負債,而且通常以紅色表示(若不帶負數符號則加上括號),所以又稱「赤字」。
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
我将会记录下居民区的专家,闹市区的教师 愚蠢的艺术家和商人,还有菲律宾的牧师,金属薄片制作工人 酒间侍者,乳房切割手术的医生,街头恶棍还有拾荒者 聚光灯下众议员,头顶上直升飞机中的小伙子
Trong khi khá nhiều các studio làm game nhận thấy các dự án cho Xbox 360 của mình đều có khả năng hoàn vốn hoặc có lãi thì sự yếu kém bất ngờ trong doanh số bán ra của PS3 dẫn đến tổn thất nặng nề đối với một số nhà phát triển, và rất nhiều nhà phát hành đã phải bỏ các thỏa thuận độc quyền game cho hệ máy PS3 hoặc hủy bỏ hoàn toàn các dự án game để tránh thua lỗ.
在許多遊戲工作室看到他們在Xbox 360辛苦工作的專案得到回報的同時,PS3銷售上沒有預料到的弱點導致某些開發者賠的很慘,而且許多之前準備採專出PS3策略的出版商破產,或者這些出版商得完全取消PS3遊戲專案以減少損失。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thua lỗ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。