越南语 中的 thủ đô 是什么意思?

越南语 中的单词 thủ đô 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thủ đô 的说明。

越南语 中的thủ đô 表示首都。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thủ đô 的含义

首都

noun (trung tâm hành chính một quốc gia)

Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
河内是越南的首都

查看更多示例

Người nào đạt điểm cao nhất về lòng trung thành có thể sống trong thủ đô.
那些忠诚度得分最高的人可以生活在首都
Bộ phim được quay tại thủ đô Praha của Cộng hoà Czech.
節目主要於捷克共和國布拉格拍摄。
♫ Tôi sẽ tìm thủ đô của Peru ♫
我要去寻找秘鲁的首都
Một gia đình Nhân-chứng—Eugène Ntabana cùng vợ và hai con—sống tại thủ đô Kigali.
有一个见证人家庭——欧仁·恩塔班那、他的妻子和两个儿女——住在卢旺达的首府基加利。
Sau khi cha mất, Cyril dọn đến Constantinople, thủ đô của Đế Quốc Byzantine.
西里尔的父亲死后,他迁往拜占廷帝国的首都君士坦丁堡,在那里的皇家大学攻读,有机会跟一些出色的教育家来往。
Cuối cùng, thủ đô ở Ecbatana cũng lọt vào tay ông.
最后,位于埃克巴坦那的都城也落入他手中。
Tôi sinh năm 1953 tại thành phố Kazan’, thủ đô của Cộng hòa Tatarstan ở Nga.
1953年,我在俄罗斯中部的鞑旦共和国首都喀山出生。
Chiều chủ nhật, 13 tháng 1 năm 1889, Hàm Nghi đến thủ đô Alger của Algérie.
1889年1月13日,咸宜帝抵達了法屬阿爾及利亞的首府阿爾及爾。
Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ.
荷莉 失约 剩下 我 和 岳父母 在 华盛顿
Tuy nhiên, với thời gian Memphis đã không còn là thủ đô của Ai Cập.
孟斐斯衰落后,就不再是埃及的首都了。
Tôi nhớ lúc ông nội tôi xem lại các thủ đô trên thế giới cùng với tôi.
我记得我祖父告诉我 世界各地的首都
Minsk là tên thành phố thủ đô của Belarus.
明斯克现在是白俄罗斯的首都
Đây là Pretoria, thủ đô (của Nam Phi), cách nhà tôi khoảng 50 Km.
他来自比勒陀利亚,[南非]的首都 距离我的住处约 50 公里。
Anh sinh ra tại thủ đô Syria- Damascus- vào năm 1991.
他于1991年在叙利亚首都 大马士革出生。
Hai chuyến bay, bạn đến Suva - thủ đô Fiji.
假如转一次机,你就能到达斐济首都苏瓦
1911 – Delhi thay thế Calcutta trong vai trò thủ đô của Ấn Độ thuộc Anh.
1911年:德里取代加尔各答成为印度的首都
Sau khi được huấn luyện, chúng tôi phụng sự ở một vòng quanh tại thủ đô là Antananarivo.
我接受培训后,就跟乌莉一起到首都塔那那利佛的一个分区服务。
Tôi phỏng vấn những người này vì họ đều dạy ở thủ đô Buenos Aires.
他们都在布宜诺斯艾利斯教课,于是我采访了他们。
Thủ đô và thành phố lớn nhất là Libreville.
首都和最大城市是利伯维尔。
Một văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh được lập ở thủ đô Dakar vào năm 1965.
1965年,守望台社在首都达喀尔设立分社办事处。
Thủ đô Jakarta của Indonesia nằm ở tây bộ của Java.
印度尼西亚首都雅加达位于爪哇岛西部。
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
河内是越南的首都
Tại Rô-ma—thủ đô của một cường quốc thế giới!
在罗马! 也就是在当日世界霸权的首都!
Xấp xỉ một phần năm người Hoa Indonesia cư trú tại thủ đô Jakarta trên đảo Java.
約五分之一的印尼華人居住在首都雅加達,位於爪哇島。
Honorius được phần phía tây, và Arcadius được phần phía đông với thủ đô là Constantinople.
霍诺留统治西部;阿卡狄乌斯统治东部,以君士坦丁堡为国都。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thủ đô 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。