越南语 中的 thông minh 是什么意思?

越南语 中的单词 thông minh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thông minh 的说明。

越南语 中的thông minh 表示聪明, 聰明, 聪慧。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thông minh 的含义

聪明

adjective

Cô ấy xinh đẹp, thông minh và trên hết là có một trái tim nhân hậu.
她很漂亮,聪明,并且最重要的是,她有一颗善良的心。

聰明

adjective

Pike luôn nói cậu là 1 trong nhữg người giỏi nhất và thông minh nhất.
Pike 總說 你 是 最 優秀 最聰明 的 人才 之一

聪慧

adjective

Tôi nghĩ họ đều sành điệu và thật thông minh.
在我心目中,他们都是久经世故、聪慧过人的。

查看更多示例

Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh.
在“请选择广告系列类型”下,点击智能。
Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề.
智力基本上就是解决问题的能力。
Cô ấy thông minh lắm phải không?
她真的很聪明,不是吗?
(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh.
启示录4:11)你放眼四周,处处尽见精心设计的证据。
Anh biết không, anh mới chỉ thông minh một nửa thôi, Ocean ạ.
罗汉 你们 只是 有点 小聪明
Một cách khác là tải xuống ứng dụng bbb trên điện thoại thông minh.
另一种方法是下载智能手机上的bbb应用程序。
Hãy có những động lực thông minh hơn.
建立更加巧妙的激励机制。
Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ.
并且实际上大多数时候他们比 他们之中最聪明的人更加聪明
Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao.
一些非常聪明的孩子反而在课业上表现的不那么尽如人意。
Hệ thống du lịch thông minh từ xa Điện Biên.
擁有遠距離運輸機的技術。
Chúng tôi chưa làm chúng thông minh được đến thế.
我們 還沒 培育出 這麼 天才 的 動物
Lần đầu tiên, tôi đã nhận ra người xưa đã rất thông minh từ 2,000 năm trước.
这是我第一次意识到人类在2000多年前 就很聪明了。(
Và tôi không có công nghệ thông minh nào cho các bạn nhìn vào.
我的演讲中没有智能技术辅助供你们参阅。
Tất cả các bạn guys đang rất thông minh, và phụ nữ, bạn có thể làm tất cả!
你们都这么聪明,并且女人可以做任何事情!
Thông minh đấy chàng trai.
聪明 的 男孩 。
Bài viết này hướng dẫn bạn cách tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh.
本文将为您介绍如何制作和管理智能型展示广告系列。
Và tôi không muốn tạo những vật thông minh.
我也并不想制造出一个非常智能的设计
Hãy tìm hiểu thêm về Đối tượng quảng cáo trong chiến dịch Thông minh.
進一步瞭解智慧廣告活動中的廣告目標對象。
Ông rất thông minh hệt như tôi đã hy vọng.
你 的 洞悉 力 和 我 期望 的 一樣
Đúng là tao thông minh hơn mày.
總以 為 自己 比 我 優秀 我 的 確比 你 優秀
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
猴意味着聪明,好奇 创造力和顽皮。
Ta sẽ dạy cho ngươi để được thông minh hơn.
不 打 你 , 你 不 知道 我 的 厉害
Có nhiều loại quyền hành mà những tạo vật thông minh có thể sử dụng đúng cách.
有智力的生物能够以正当的方式行使许多种不同的能力。
Nếu con thông minh thiệt, thì con sẽ biết là con đần độn.
如果 你 足够 聪明 , 你 就 不会 和 我 辩驳 。
Tìm hiểu thêm về Chiến dịch hiển thị thông minh.
详细了解智能型展示广告系列。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thông minh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。