越南语
越南语 中的 thiệt hại 是什么意思?
越南语 中的单词 thiệt hại 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thiệt hại 的说明。
越南语 中的thiệt hại 表示损害, 損害, 损伤, 损失, 損失。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thiệt hại 的含义
损害(damage) |
損害(damage) |
损伤(injury) |
损失(injury) |
損失(injury) |
查看更多示例
Và trong 2 ngày... Liên bang sẽ bị thiệt hại vô phương cứu chữa. 两天 后 星际 联邦军 就 会 溃败 不堪 |
(Sáng-thế Ký 3:1-5; Gia-cơ 3:5) Chúng ta cũng có thể gây nhiều thiệt hại bằng cái lưỡi. 创世记3:1-5;雅各书3:5)我们的舌头也能够造成很大的伤害。 |
Bạn tưởng tượng được thiệt hại từ những thiên tai này không? 包括 后 , 它? 将 高 得 “ 离? 谱 ” |
Phía Liên Xô thiệt hại còn nặng hơn. 否則,共產黨的日子將更難過。 |
Kinh Thánh nói: “Làm bạn với kẻ ngu dại sẽ bị thiệt hại” (Châm-ngôn 13:20, BDM). 圣经说:“同愚昧人来往,难免吃亏。”( |
Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất. 吉佐岛西部所受的损毁最严重。 |
Đã có chín người chết do lũ, tuy nhiên thiệt hại vật chất là tương đối nhỏ. 洪灾夺走了9人的生命,不过造成的破坏相对轻微。 |
Với ngôi nhà bị thiệt hại vì bão táp, chỉ sơn bên ngoài thôi có đủ không? 要修葺被风暴摧毁的房屋,只粉刷表面就可以了吗? |
Nhưng điều này thường gây thiệt hại cho gia đình người đó làm sao! 一个人也许妄想发财,把辛苦挣来的血汗钱全花在赌桌上,结果叫家人吃尽苦头! |
Mỗi năm những vũ khí thông thường tối tân gây ra sự thiệt hại nhân mạng khủng khiếp. 先进的常规武器每年均夺去许多人的生命。 |
Không chỉ gây thiệt hại mà nó còn có thể hồi HP hay MP. 不僅技能數值的上限提升,HP和MP的最大值也會上升。 |
Với đường xá bị thiệt hại, chúng tôi không chắc là mình có thể đến đó được không. 因为道路都崩坏了,我们不确定到不到得了那里。 |
May mắn thay, không có ai bị thương và không có thiệt hại nào cả. 幸运的是,没有人受伤,也没有任何损坏。 |
Cái mảnh đá đó đã gây ra thiệt hại khổng lồ. 这造成了巨大的破坏 |
Nhiều người nghĩ rằng dù có tin sai cũng không gây thiệt hại gì cho ai. 许多人觉得,即使是谬误的信仰,对人也没害。 |
Tôi muốn có báo cáo về tình trạng thiệt hại. 给 我 一份 损害 报告 |
Thiệt hại tại Osaka lên tới 500 triệu USD (USD 1961). 在大阪共造成5億美元(以1961年計)的損失。 |
Bởi vậy họ vâng lời Uy quyền Tối cao dù phải bị thiệt hại đến đâu đi nữa. 只要是可能,使徒都逐户地公开向人传道。 但是要接触别人还有其他方法,例如非正式的见证工作就是方法之一。( |
Khi con thấy sự thiệt hại do sóng thần gây ra, con muốn giúp đỡ. 我看到海啸造成的破坏,很想出一分力。 |
Sự thiệt hại cho quốc gia chứa chấp không chỉ đo lường qua số thuế bị mất. 走私货物对收受国所造成的影响,不能单单用税收损失来衡量。 |
Gió dữ dội, mưa, và sóng dâng, gây thiệt hại nghiêm trọng tại Roseau, Dominica. 狂风暴雨和风暴潮共同影响,令多米尼克首都罗索遭受严重破坏。 |
Nga thiệt hại hơn 5.200 quân (con số thương vong chính thức của Nga). 俄罗斯方面有逾5200人阵亡(根据俄国官方数字)。 |
Hắn đánh cắp 4 ngân hàng, gây ra thiệt hại lên đến 46 triệu đô la. 他 侵入 四大 銀行 , 造成 4600 萬 損失 |
● “Nếu hút thuốc, mình sẽ bị thiệt hại ra sao về tài chính, sức khỏe hoặc danh tiếng?”. ● 抽烟会花掉我多少钱? 对我的健康和人际关系会造成多大的损害? |
Họ là những thiệt hại do vô ý. 主要是妇女和小孩。他们是被动受害者 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thiệt hại 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。