越南语
越南语 中的 thảo mộc 是什么意思?
越南语 中的单词 thảo mộc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thảo mộc 的说明。
越南语 中的thảo mộc 表示植物, 植物群, 草木, 植被, 香草植物。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 thảo mộc 的含义
植物(herb) |
植物群(vegetation) |
草木(plants) |
植被(vegetation) |
香草植物(herb) |
查看更多示例
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc. 就在现今最常用的药物中,有好些都是从植物中提炼出来的。 |
Chăm sóc thảo mộc của tôi. 照料 我 的 牲口 |
Toàn là nước thảo mộc loại tốt nhất xưa nay đấy! 他 说 会 给 我们 最高级 的 药浴 汤 |
Một số chuyên gia cũng cho rằng vài thứ thảo mộc và khoáng chất có thể giúp ích. 此外,有些专家声称若干草药和矿物质会有所帮助。 |
* Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và súc vật dùng, GLGƯ 89:10–17. * 草本植物、果类、肉类和谷类,是指定给人和动物使用的;教约89:10–17。 |
24 Đất sẽ sinh gai góc và cây gai kế ra cho ngươi, và ngươi sẽ ăn thảo mộc của đồng ruộng. 24地必给你长出荆棘和蒺藜;你也要吃田间的草本植物。 |
Cuốn Smith’s Bible Dictionary nói rằng châu chấu “gây thiệt hại khủng khiếp cho thảo mộc trong nước nào mà chúng đến”. 史密斯圣经词典》指出,“受蝗灾蹂躏的国家,蔬菜损毁不堪。” |
5 Cùng mọi cây cối ngoài đồng trước akhi nó có ở trên đất, và mọi thảo mộc ngoài đồng trước khi nó mọc lên. 5地上的田野a还没有植物,田野的草本植物还没有长起来。 |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người, thú vật, côn trùng và thảo mộc với vô số các loại khác nhau. 耶和华上帝创造了人类、动物、雀鸟、昆虫和种类繁多的植物。 |
Tuy nhiên, thời tiết và các loại thảo mộc thay đổi rất nhiều từ vùng duyên hải thấp đến vùng đồi núi sâu bên trong lục địa. 然而,从低洼的海岸线至内陆的山区,气候变化颇大,植物种类也十分繁多。 |
Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v... 即使是乡村巫医刻意配制的饮剂,也不过是粗劣的根和草本植物等原料制成的混合物而已。 |
Người ta thường đến một thầy pháp ở thôn quê để có muti; ông này dùng thảo mộc hay những bộ phận thú vật để pha những liều thuốc. 这种传统药物通常是从乡村巫医那里得来的,是巫医用植物、树木或动物肢体配制成的饮剂。 |
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). 马太福音13:31;23:23;路加福音11:42)餐后,宾客也可能会品尝用烤过的小麦伴以杏仁、蜂蜜和香料做的甜点。 |
24 Theo thời gian Đức Giê-hô-va đã tạo ra những loài sinh vật hữu hình trên trái đất này, thảo mộc đủ loại, hoa, cá, chim và các loài thú (Sáng-thế Ký 1:11-13, 20-25). 24 过了相当时候,耶和华在地上创造了各种生物——花草树木和虫鱼鸟兽。( |
11 Mọi thứ thảo mộc vào đúng mùa của nó, và mọi thứ trái cây vào đúng mùa của nó; tất cả những thứ này phải được dùng một cách thận trọng và abiết ơn. 11每一种当季的草本植物,和每一种当季的果类;这一切都要谨慎而a感恩地使用。 |
Bạn có tìm được thêm bằng chứng về một Đấng Tạo hóa đầy yêu thương khi quan sát vẻ đẹp của cây cối, thảo mộc và bông hoa đủ loại, vô giới hạn không? 乔木、灌木、花卉的千变万化,美不胜收,有给你更多的证据,证明有一位仁爱的造物主存在吗? |
Hắn đã lấy cắp thảo hồn mộc để cứu ngươi. 許仙為 你 盜取 仙草 |
Ngươi dám đánh cắp thảo hồn mộc? 你 敢 偷 仙草 你 這個 賊 |
17 Phải, và thảo mộc cùng những vật tốt lành từ đất nảy sinh ra, hoặc để làm thực phẩm hay y phục, hoặc nhà ở, hoặc vựa lúa, hay vườn cây ăn trái, hoặc vườn tược hay vườn nho; 17是的,还有草本植物和地上出产的美物,无论是供食物、衣服、房屋、谷仓、果园、庭园或是供葡萄园用的; |
29 Và ta, Thượng Đế, phán bảo với loài người rằng: Này, ta đã ban cho các ngươi mọi loài thảo mộc kết hột giống, mọc khắp mặt đất, và mọi loài cây sinh quả có hột giống; ấy sẽ là ađồ ăn cho các ngươi. 29然后我,神,对人说:看啊,我将全地面上一切结种子的草本植物,和一切结有那树种子之果子的树,全给你们作a食物。 |
Nốt cao nhất các bạn đã ngửi lúc đầu, trong xưởng điều chế chúng tôi gọi nó là Thảo Mộc Xén -- cái tên nghe rất lạ tai -- và đây sẽ là nốt xanh, vì nó có hương thơm như mùi cỏ non mới cắt. 你们最开始闻到的“前味” 用香水专有名词说 就是割下来青草的香味 听起来很奇怪 这一类被称为绿叶调 闻起来像绿色的东西 比如割下来的青草 |
12 Và đất sinh cỏ, mỗi loài thảo mộc kết hột giống tùy theo loại của nó, và cây kết quả, mà có hột giống trong mình, tùy theo loại của nó; và ta, Thượng Đế, thấy rằng tất cả mọi vật ta đã làm ra đều tốt lành; 12于是地长出了青草、一切结种子的草本植物,各从其类,以及结果子而其种子在果子里的树木,各从其类;我,神,看到我造的一切都是好的; |
11 Và ta, Thượng Đế, phán: Đất phải sinh acỏ, và thảo mộc kết hột giống, cây ăn trái kết quả, tùy theo loại của nó, và cây kết quả, mà có hột giống trong mình trên đất, và việc ấy đã có như vậy như lời ta phán. 11我,神说:地要长出a青草、结种子的草本植物、结果子的果树,各从其类,以及在地上结果子而其种子在果子里的树木,事就照我所说的成了。 |
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa. 死去已久的人所拥有的实际原子在他死后已分散到地球四周,而且接着往往会给动植物所吸收——不错,甚至为人类所吸收,而这些人后来又死了。 |
1–9, Việc dùng rượu nho, rượu mạnh, thuốc lá và các thức uống nóng bị cấm; 10–17, Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và thú vật dùng, 18–21, Việc tuân theo luật pháp phúc âm, kể cả Lời Thông Sáng mang lại những phước lành thế tục và thuộc linh. 1–9,酒、烈性饮料、烟草和热饮料都禁止使用;10–17,草本植物、果类、肉类和谷类,是指定给人和动物使用的;18–21,服从福音律法,包括智慧语,带来属世和属灵的祝福。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 thảo mộc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。